Danh sách chi tiết 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, thành phố mới sau sắp xếp, sáp nhập chính xác nhất

01 Thg 07, 2025
Danh sách chi tiết 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, thành phố mới sau sắp xếp, sáp nhập chính xác nhất

Tác giả:

Bacsi247

Kể từ ngày 30/6/2025, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố. Trong đó có 19 tỉnh và 4 thành phố hình thành sau sắp xếp và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp.

Danh sách chi tiết 34 tỉnh, thành phố mới tại Việt Nam

Danh sách 23 tỉnh, thành phố thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

STTTỉnh/Thành phốDiện tích (Km2)Dân số (người)Xã (Đơn vị)Phường (Đơn vị)Đặc khu (Đơn vị)Tổng cấp xã  (Đơn vị)Bí thư Tỉnh uỷĐơn vị hành chính cấp xã
1Tuyên Quang (Hà Giang + Tuyên Quang)13.795,501.865.270    Ông Hầu A LềnhXem danh sách
2Cao Bằng6.700,39573.119    Ông Quản Minh CườngXem danh sách
3Lai Châu9.068,73512.601    Bà Giàng Páo MỹXem danh sách
4Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái)13.2571.778.785    Ông Trịnh Xuân TrườngXem danh sách
5Thái Nguyên (Bắc Kạn + Thái Nguyên)8.375,31.799.489    Ông Trịnh Việt HùngXem danh sách
6Điện Biên9.539,93673.091    Ông Trần Quốc CườngXem danh sách
7Lạng Sơn8.310,18881.384    Ông Hoàng Văn NghiệmXem danh sách
8Sơn La14.109,831.404.587    Ông Hoàng Quốc KhánhXem danh sách
9Phú Thọ (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)9.361,44.022.638    Ông Đặng Xuân PhongXem danh sách
10Bắc Ninh (Bắc Giang + Bắc Ninh)4.718,63.619.433    Ông Nguyễn Văn GấuXem danh sách
11Quảng Ninh6.207,931.497.447    Ông Vũ Đại ThắngXem danh sách
12TP. Hà Nội3.359,848.807.523    Bà Bùi Thị Minh HoàiXem danh sách
13TP. Hải Phòng (Hải Dương + TP. Hải Phòng)3.194,74.664.124    Ông Lê Tiến ChâuXem danh sách
14Hưng Yên (Thái Bình + Hưng Yên)2.514,83.567.943    Ông Nguyễn Hữu NghĩaXem danh sách
15Ninh Bình (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)3.942,64.412.264    Ông Trương Quốc HuyXem danh sách
16Thanh Hóa11.114,714.324.783    Ông Nguyễn Doãn AnhXem danh sách
17Nghệ An16.486,493.831.694    Ông Nguyễn Đức TrungXem danh sách
18Hà Tĩnh5.994,451.622.901    Ông Nguyễn Duy LâmXem danh sách
19Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị)12.7001.870.845    Ông Lê Ngọc QuangXem danh sách
20TP. Huế4.947,111.432.986    Ông Lê Trường LưuXem danh sách
21TP. Đà Nẵng (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)11.859,63.065.628    Ông Nguyễn Văn QuảngXem danh sách
22Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum)14.832,62.161.755869196Bà Bùi Thị Quỳnh VânXem danh sách
23Gia Lai (Gia Lai + Bình Định)21.576,53.583.69311025 135Ông Hồ Quốc DũngXem danh sách
24Đắk Lắk (Phú Yên + Đắk Lắk)18.096,43.346.8538814 102Ông Nguyễn Đình TrungXem danh sách
25Khánh Hoà (Khánh Hòa + Ninh Thuận)8555,92.243.5544816 65Ông Nghiêm Xuân ThànhXem danh sách
26Lâm Đồng (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)24.233,13.872.999103201124Ông Y Thanh Hà Niê K’đămXem danh sách
27Đồng Nai (Bình Phước + Đồng Nai)12.737,24.491.4087223 95Ông Vũ Hồng VănXem danh sách
28Tây Ninh (Long An + Tây Ninh)8.536,53.254.1708214 96Ông Nguyễn Văn QuyếtXem danh sách
29TP. Hồ Chí Minh (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)6.772,614.002.598541131168Ông Nguyễn Văn NênXem danh sách
30Đồng Tháp (Tiền Giang + Đồng Tháp)5.938,74.370.0468220 102Ông Lê Quốc PhongXem danh sách
31An Giang (Kiên Giang + An Giang)9.888,94.952.23885143102Ông Nguyễn Tiến HảiXem danh sách
32Vĩnh Long (Bến Tre + Vĩnh Long  + Trà Vinh)6.296,24.257.58110519 124Ông Ngô Chí CườngXem danh sách
33TP. Cần Thơ (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)6.360,84.199.8247231 103Ông Đỗ Thanh BìnhXem danh sách
34Cà Mau (Bạc Liêu + Cà Mau)7.942,42.606.672559 64Ông Nguyễn Hồ HảiXem danh sách

Dữ liệu đang được cập nhật thường xuyên. Vui lòng báo lỗi khi thông tin không chính xác. Xin cảm ơn!

Bản đồ 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh/thành phố mới tại Việt Nam

danh-sach-chinh-thuc-34-tinh-thanh

Nội dung tiếp tục được cập nhật thường xuyên.

Cập nhật lần cuối: 15:07 | 02 Thg 07, 2025