Danh sách 103 đơn vị hành chính cấp xã thành phố Cần Thơ
02 Thg 07, 2025
Thành phố Cần Thơ (mới): diện tích 6,360.83 km2, dân số 4,199,824 người. Sáp nhập từ: thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Cần Thơ (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 103 ĐVHC (31 phường và 72 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (31) | ||
| 1 | An Bình | Phường An Bình, Xã Mỹ Khánh |
| 2 | Bình Thủy | Phường An Thới, Phường Bình Thủy, Phường Bùi Hữu Nghĩa |
| 3 | Cái Khế | Phường An Hòa, Phường Cái Khế |
| 4 | Cái Răng | Phường Lê Bình, Phường Thường Thạnh, Phường Ba Láng, Phường Hưng Thạnh |
| 5 | Đại Thành | Xã Đại Thành, Xã Tân Thành, Phường Hiệp Lợi |
| 6 | Hưng Phú | Phường Tân Phú, Phường Phú Thứ, Phường Hưng Phú |
| 7 | Khánh Hòa | Phường Khánh Hòa, Xã Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Đông |
| 8 | Long Bình | Phường Bình Thạnh, Phường Vĩnh Tường, Xã Long Bình (Thị xã Long Mỹ) |
| 9 | Long Mỹ | Xã Long Trị, Xã Long Trị A, Phường Thuận An (Thị xã Long Mỹ) |
| 10 | Long Phú 1 | Xã Tân Phú, Xã Long Phú (Thị xã Long Mỹ), Phường Trà Lồng |
| 11 | Long Tuyền | Phường Long Hòa, Phường Long Tuyền |
| 12 | Mỹ Quới | Phường 3 (Thị xã Ngã Năm), Xã Mỹ Bình, Xã Mỹ Quới |
| 13 | Mỹ Xuyên | Phường 10, Thị trấn Mỹ Xuyên, Xã Đại Tâm |
| 14 | Ninh Kiều | Ninh Kiều |
| 15 | Ngã Bảy | Phường Lái Hiếu, Phường Hiệp Thành, Phường Ngã Bảy |
| 16 | Ngã Năm | Phường 1 (Thị xã Ngã Năm), Phường 2 (Thị xã Ngã Năm), Xã Vĩnh Quới |
| 17 | Ô Môn | Phường Châu Văn Liêm, Phường Thới Hòa, Phường Thới An, Xã Thới Thạnh |
| 18 | Phú Lợi | Phường 1 (Thành phố Sóc Trăng), Phường 2 (Thành phố Sóc Trăng), Phường 3 (Thành phố Sóc Trăng), Phường 4 |
| 19 | Phước Thới | Phường Trường Lạc, Phường Phước Thới |
| 20 | Sóc Trăng | Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8 |
| 21 | Tân An | Phường An Khánh, Phường Hưng Lợi |
| 22 | Tân Lộc | Phường Tân Lộc |
| 23 | Thốt Nốt | Phường Thuận An (Quận Thốt Nốt), Phường Thới Thuận, Phường Thốt Nốt |
| 24 | Thới An Đông | Phường Trà An, Phường Thới An Đông, Phường Trà Nóc |
| 25 | Thới Long | Phường Long Hưng, Phường Thới Long, Phường Tân Hưng |
| 26 | Thuận Hưng | Phường Trung Kiên, Phường Thuận Hưng |
| 27 | Trung Nhứt | Phường Thạnh Hoà, Phường Trung Nhứt, Xã Trung An |
| 28 | Vị Tân | Xã Vị Tân, Phường IV, Phường V |
| 29 | Vị Thanh | Phường I, Phường III, Phường VII |
| 30 | Vĩnh Châu | Phường 1 (Thị xã Vĩnh Châu), Phường 2 (Thị xã Vĩnh Châu), Xã Lạc Hòa |
| 31 | Vĩnh Phước | Phường Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Tân |
| II. Xã (72) | ||
| 1 | An Lạc Thôn | Xã Xuân Hòa, Xã Trinh Phú, Thị trấn An Lạc Thôn |
| 2 | An Ninh | Xã An Ninh, Xã An Hiệp |
| 3 | An Thạnh | Thị trấn Cù Lao Dung, Xã An Thạnh 1, Xã An Thạnh Tây, Xã An Thạnh Đông |
| 4 | Cờ Đỏ | Xã Thới Đông, Xã Thới Xuân, Thị trấn Cờ Đỏ |
| 5 | Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2, Xã Đại Ân 1, Xã An Thạnh 3, Xã An Thạnh Nam |
| 6 | Châu Thành | Xã Đông Phú, Thị trấn Mái Dầm, Thị trấn Ngã Sáu |
| 7 | Đại Hải | Xã Đại Hải, Xã Ba Trinh |
| 8 | Đại Ngãi | Thị trấn Đại Ngãi, Xã Long Đức |
| 9 | Đông Hiệp | Xã Đông Thắng, Xã Đông Hiệp, Xã Xuân Thắng |
| 10 | Đông Phước | Thị trấn Cái Tắc, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Phước A |
| 11 | Đông Thuận | Xã Đông Bình, Xã Đông Thuận |
| 12 | Gia Hòa | Xã Thạnh Quới, Xã Gia Hòa 2 |
| 13 | Hiệp Hưng | Thị trấn Cây Dương, Xã Hiệp Hưng |
| 14 | Hòa An | Thị trấn Kinh Cùng, Xã Hòa An |
| 15 | Hỏa Lựu | Xã Tân Tiến, Xã Hoả Tiến, Xã Hoả Lựu |
| 16 | Hòa Tú | Xã Hòa Tú 1, Xã Hòa Tú II |
| 17 | Hồ Đắc Kiện | Xã Hồ Đắc Kiện, Xã Thiện Mỹ |
| 18 | Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, Xã Kế An, Xã Kế Thành |
| 19 | Lai Hòa | Xã Lai Hòa |
| 20 | Lâm Tân | Xã Lâm Tân, Xã Lâm Kiết, Xã Tuân Tức |
| 21 | Lịch Hội Thượng | Xã Lịch Hội Thượng, Thị trấn Lịch Hội Thượng |
| 22 | Liêu Tú | Xã Liêu Tú, Xã Viên Bình |
| 23 | Long Hưng | Xã Hưng Phú, Xã Long Hưng |
| 24 | Long Phú | Thị trấn Long Phú, Xã Long Phú (Huyện Long Phú) |
| 25 | Lương Tâm | Xã Lương Nghĩa, Xã Lương Tâm |
| 26 | Mỹ Hương | Xã Thuận Hưng (Huyện Mỹ Tú), Xã Phú Mỹ, Xã Mỹ Hương |
| 27 | Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước |
| 28 | Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Xã Mỹ Tú, Xã Mỹ Thuận |
| 29 | Ngọc Tố | Xã Tham Đôn, Xã Ngọc Tố, Xã Ngọc Đông |
| 30 | Nhơn Ái | Xã Nhơn Ái, Xã Nhơn Nghĩa |
| 31 | Nhơn Mỹ | Xã An Mỹ, Xã Nhơn Mỹ, Xã Song Phụng |
| 32 | Nhu Gia | Xã Thạnh Phú (Huyện Mỹ Xuyên), Xã Gia Hòa 1 |
| 33 | Phong Điền | Xã Tân Thới, Xã Giai Xuân, Thị trấn Phong Điền |
| 34 | Phong Nẫm | Xã Phong Nẫm |
| 35 | Phú Hữu | Xã Đông Phước, Xã Phú Hữu, Xã Phú Tân |
| 36 | Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc, Xã Thạnh Trị, Thị trấn Hưng Lợi |
| 37 | Phú Tâm | Thị trấn Châu Thành, Xã Phú Tâm |
| 38 | Phụng Hiệp | Xã Hòa Mỹ, Xã Phụng Hiệp |
| 39 | Phương Bình | Xã Phương Phú, Xã Phương Bình |
| 40 | Tài Văn | Xã Viên An, Xã Tài Văn |
| 41 | Tân Bình | Xã Bình Thành, Xã Tân Bình |
| 42 | Tân Hòa | Xã Nhơn Nghĩa A, Thị trấn Một Ngàn, Thị trấn Bảy Ngàn, Xã Tân Hoà |
| 43 | Tân Long | Xã Long Bình, Xã Tân Long, Xã Thạnh Tân |
| 44 | Tân Phước Hưng | Thị trấn Búng Tàu, Xã Tân Phước Hưng |
| 45 | Tân Thạnh | Xã Châu Khánh, Xã Tân Hưng, Xã Tân Thạnh |
| 46 | Thạnh Hòa | Xã Long Thạnh, Xã Tân Long, Xã Thạnh Hòa |
| 47 | Thạnh An | Xã Thạnh Lợi, Xã Thạnh Thắng, Thị trấn Thanh An |
| 48 | Thạnh Phú | Xã Thạnh Phú |
| 49 | Thạnh Quới | Xã Thạnh Tiến, Xã Thạnh An, Xã Thạnh Qưới |
| 50 | Thạnh Thới An | Xã Thạnh Thới An, Xã Thạnh Thới Thuận |
| 51 | Thạnh Xuân | Xã Tân Phú Thạnh, Thị trấn Rạch Gòi, Xã Thạnh Xuân |
| 52 | Thới An Hội | Xã Thới An Hội, Xã An Lạc Tây |
| 53 | Thới Hưng | Xã Thới Hưng |
| 54 | Thới Lai | Xã Thới Tân, Xã Trường Thắng, Thị trấn Thới Lai |
| 55 | Thuận Hòa | Xã Phú Tân (Huyện Châu Thành), Xã Thuận Hòa (Huyện Châu Thành) |
| 56 | Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, Xã Đại Ân 2, Xã Trung Bình |
| 57 | Trung Hưng | Xã Trung Thạnh, Xã Trung Hưng |
| 58 | Trường Khánh | Xã Hậu Thạnh, Xã Trường Khánh, Xã Phú Hữu (Huyện Long Phú) |
| 59 | Trường Long | Xã Trường Long |
| 60 | Trường Long Tây | Xã Trường Long A, Xã Trường Long Tây |
| 61 | Trường Thành | Xã Tân Thạnh (Huyện Thới Lai), Xã Định Môn, Xã Trường Thành |
| 62 | Trường Xuân | Xã Trường Xuân A, Xã Trường Xuân B, Xã Trường Xuân |
| 63 | Vị Thanh 1 | Xã Vị Đông, Xã Vị Thanh, Xã Vị Bình |
| 64 | Vị Thủy | Xã Vị Thắng, Xã Vị Trung, Thị trấn Nàng Mau |
| 65 | Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải |
| 66 | Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Thành, Xã Châu Hưng |
| 67 | Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Tường |
| 68 | Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lộc, Xã Thạnh Mỹ, Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 69 | Vĩnh Thuận Đông | Xã Vĩnh Thuận Đông, Xã Vĩnh Thuận Tây, Xã Vị Thuỷ |
| 70 | Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Trinh |
| 71 | Vĩnh Viễn | Xã Vĩnh Viễn A, Thị trấn Vĩnh Viễn |
| 72 | Xà Phiên | Xã Thuận Hòa (Huyện Long Mỹ), Xã Thuận Hưng (Huyện Long Mỹ), Xã Xà Phiên |





