Danh sách 56 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Cao Bằng
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Cao Bằng: diện tích 6,700.40 km2, dân số 555,809 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. Cấp xã sáp nhập còn 56 ĐVHC (03 phường, 53 xã).
STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
I. Phường (3) | ||
1 | Nùng Trí Cao | Phường Ngọc Xuân, Phường Sông Bằng, Xã Vĩnh Quang (thành phố Cao Bằng) |
2 | Tân Giang | Phường Duyệt Trung, Phường Hòa Chung, Phường Tân Giang, Xã Chu Trinh, Xã Lê Chung |
3 | Thục Phán | Phường Đề Thám, Phường Hợp Giang, Phường Sông Hiến, Xã Hoàng Tung, Xã Hưng Đạo (thành phố Cao Bằng) |
II. Xã (53) | ||
1 | Bạch Đằng | Xã Bạch Đằng, Xã Bình Dương, Xã Thịnh Vượng |
2 | Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc, Xã Bảo Toàn, Xã Hồng Trị |
3 | Bế Văn Đàn | Xã Bế Văn Đàn, Xã Cách Linh, Xã Hồng Quang |
4 | Ca Thành | Xã Ca Thành, Xã Yên Lạc |
5 | Canh Tân | Xã Canh Tân, Xã Đức Thông |
6 | Cần Yên | Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Lương Thông |
7 | Cô Ba | Xã Cô Ba, Xã Thượng Hà |
8 | Cốc Pàng | Xã Cốc Pàng, Xã Đức Hạnh |
9 | Đàm Thủy | Xã Chí Viễn, Xã Đàm Thủy, Xã Phong Châu |
10 | Đình Phong | Xã Đình Phong, Xã Ngọc Côn, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm |
11 | Đoài Dương | Xã Cao Thăng, Xã Đoài Dương, Xã Trung Phúc |
12 | Độc Lập | Xã Cai Bộ, Xã Độc Lập, Xã Quảng Hưng |
13 | Đông Khê | Thị trấn Đông Khê, Xã Đức Xuân, Xã Trọng Con |
14 | Đức Long | Xã Đức Long (huyện Thạch An), Xã Lê Lợi, Xã Thụy Hùng |
15 | Hạ Lang | Thị trấn Thanh Nhật, Xã Thị Hoa, Xã Thống Nhất |
16 | Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ, Xã Mã Ba, Xã Ngọc Đào |
17 | Hạnh Phúc | Xã Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động (huyện Quảng Hòa), Xã Tự Do |
18 | Hòa An | Thị trấn Nước Hai, Xã Đại Tiến, Xã Hồng Việt |
19 | Huy Giáp | Xã Đình Phùng, Xã Huy Giáp |
20 | Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo (huyện Bảo Lạc), Xã Hưng Thịnh, Xã Kim Cúc |
21 | Khánh Xuân | Xã Khánh Xuân, Xã Phan Thanh (huyện Bảo Lạc) |
22 | Kim Đồng | Xã Hồng Nam, Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường |
23 | Lũng Nặm | Xã Lũng Nặm, Xã Thượng Thôn |
24 | Lý Bôn | Xã Lý Bôn, Xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) |
25 | Lý Quốc | Xã Đồng Loan, Xã Lý Quốc, Xã Minh Long |
26 | Minh Khai | Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng |
27 | Minh Tâm | Xã Minh Tâm, Xã Trương Lương |
28 | Nam Quang | Xã Nam Cao, Xã Nam Quang |
29 | Nam Tuấn | Xã Dân Chủ, Xã Đức Long (huyện Hòa An), Xã Nam Tuấn |
30 | Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, Xã Thể Dục, Xã Vũ Minh |
31 | Nguyễn Huệ | Xã Ngũ Lão, Xã Nguyễn Huệ, Xã Quang Trung (huyện Hòa An) |
32 | Phan Thanh | Xã Mai Long, Xã Phan Thanh (huyện Nguyên Bình) |
33 | Phục Hòa | Thị trấn Hòa Thuận, Thị trấn Tà Lùng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng |
34 | Quang Hán | Xã Quang Hán, Xã Quang Vinh |
35 | Quảng Lâm | Xã Quảng Lâm, Xã Thạch Lâm |
36 | Quang Long | Xã Đức Quang, Xã Quang Long, Xã Thắng Lợi |
37 | Quang Trung | Xã Quang Trung (huyện Trùng Khánh), Xã Tri Phương, Xã Xuân Nội |
38 | Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên, Xã Chí Thảo, Xã Phi Hải, Xã Phúc Sen |
39 | Sơn Lộ | Xã Sơn Lập, Xã Sơn Lộ |
40 | Tam Kim | Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo (huyện Nguyên Bình), Xã Tam Kim |
41 | Thạch An | Xã Lê Lai, Xã Tiên Thành, Xã Vân Trình |
42 | Thành Công | Xã Quang Thành, Xã Thành Công |
43 | Thanh Long | Xã Ngọc Động (huyện Hà Quảng), Xã Thanh Long, Xã Yên Sơn |
44 | Thông Nông | Thị trấn Thông Nông, Xã Đa Thông, Xã Lương Can |
45 | Tĩnh Túc | Thị trấn Tĩnh Túc, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông |
46 | Tổng Cọt | Xã Cải Viên, Xã Nội Thôn, Xã Tổng Cọt |
47 | Trường Hà | Thị trấn Xuân Hòa, Xã Quý Quân, Xã Sóc Hà, Xã Trường Hà |
48 | Vinh Quý | Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Kim Loan, Xã Vinh Quý |
49 | Xuân Trường | Xã Hồng An, Xã Xuân Trường |
50 | Yên Thổ | Xã Thái Học, Xã Thái Sơn, Xã Yên Thổ |
51 | Trà Lĩnh | Trà Lĩnh |
52 | Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh, Xã Đức Hồng, Xã Khâm Thành, Xã Lăng Hiếu |
53 | Bảo Lâm | Thị trấn Pác Miầu, Xã Mông Ân, Xã Vĩnh Phong |