Danh sách 166 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Thanh Hóa
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Thanh Hóa: diện tích 11,114.70 km2, dân số 3,760,650 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. . Cấp xã sáp nhập còn 166 ĐVHC (19 phường, 147 xã).
STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
I. Phường (19) | ||
1 | Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình (Thị xã Bỉm Sơn), Xã Hà Vinh |
2 | Hàm Rồng | Phường Thiệu Dương, Phường Đông Cương, Phường Hàm Rồng, Phường Nam Ngạn, Phường Đông Thọ |
3 | Đào Duy Từ | Phường Nguyên Bình, Phường Xuân Lâm |
4 | Đông Quang | Xã Đông Vinh, Xã Đông Quang, Xã Đông Yên, Xã Đông Văn, Xã Đông Phú, Xã Đông Nam, Phường Quảng Thắng, Phường An Hưng |
5 | Đông Sơn | Xã Đông Hòa, Xã Đông Minh, Xã Đông Hoàng, Xã Đông Khê, Xã Đông Ninh, Phường Rừng Thông, Phường Đông Thịnh, Phường Đông Tân |
6 | Đông Tiến | Xã Đông Tiến, Xã Đông Thanh, Xã Thiệu Vân, Phường Thiệu Khánh, Phường Đông Lĩnh, Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giao |
7 | Hạc Thành | Phường An Hưng, Phường Ba Đình, Phường Điện Biên, Phường Đông Hải, Phường Đông Hương, Phường Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Phường Đông Thọ, Phường Đông Vệ, Phường Lam Sơn, Phường Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn, Phường Trường Thi |
8 | Hải Bình | Phường Hải Bình, Phường Tĩnh Hải, Phường Mai Lâm |
9 | Hải Lĩnh | Phường Hải Lĩnh, Phường Ninh Hải, Xã Định Hải (Thị xã Nghi Sơn) |
10 | Nam Sầm Sơn | Phường Quảng Vinh, Xã Đại Hùng, Xã Quảng Minh, Xã Quảng Giao |
11 | Nghi Sơn | Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà, Xã Nghi Sơn |
12 | Ngọc Sơn | Phường Hải Châu, Phường Hải Ninh, Xã Thanh Thủy, Xã Thanh Sơn (Thị xã Nghi Sơn) |
13 | Nguyệt Viên | Phường Tào Xuyên, Phường Long Anh, Phường Hoằng Quang, Phường Hoằng Đại |
14 | Quảng Phú | Phường Quảng Hưng, Phường Quảng Phú, Phường Quảng Tâm, Phường Quảng Thành, Phường Quảng Đông, Phường Quảng Thịnh, Phường Quảng Cát |
15 | Quang Trung | Phường Bắc Sơn, Phường Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) |
16 | Sầm Sơn | Phường Quảng Tiến, Phường Quảng Cư, Phường Trung Sơn, Phường Bắc Sơn (Thành phố Sầm Sơn), Phường Trường Sơn, Phường Quảng Châu, Phường Quảng Thọ |
17 | Tân Dân | Phường Hải An, Phường Tân Dân, Xã Ngọc Lĩnh |
18 | Tĩnh Gia | Phường Hải Hòa, Xã Hải Nhân, Phường Bình Minh, Phường Hải Thanh |
19 | Trúc Lâm | Phường Trúc Lâm, Xã Tùng Lâm, Xã Phú Lâm, Xã Phú Sơn (Thị xã Nghi Sơn) |
II. Xã (147) | ||
1 | An Nông | Xã An Nông, Xã Tiến Nông, Xã Khuyến Nông, Xã Nông Trường |
2 | Ba Đình | Xã Ba Đình, Xã Nga Vịnh, Xã Nga Trường, Xã Nga Thiện |
3 | Bá Thước | Xã Ban Công, Xã Hạ Trung, Thị trấn Cành Nàng |
4 | Bát Mọt | Xã Bát Mọt |
5 | Biện Thượng | Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh An |
6 | Các Sơn | Xã Các Sơn, Xã Anh Sơn |
7 | Cẩm Tân | Xã Cẩm Long, Xã Cẩm Tân, Xã Cẩm Phú |
8 | Cẩm Tú | Xã Cẩm Tú, Xã Cẩm Quý, Xã Cẩm Giang, Xã Cẩm Lương |
9 | Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thạch, Xã Cẩm Thành, Xã Cẩm Liên, Xã Cẩm Bình |
10 | Cẩm Thủy | Xã Cẩm Ngọc, Thị trấn Phong Sơn |
11 | Cẩm Vân | Xã Cẩm Vân, Xã Cẩm Tâm, Xã Cẩm Châu, Xã Cẩm Yên |
12 | Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng, Xã Lũng Cao |
13 | Công Chính | Xã Công Liêm, Xã Công Chính, Xã Yên Mỹ |
14 | Điền Lư | Xã Ái Thượng, Xã Điền Lư, Xã Điền Trung |
15 | Điền Quang | Xã Điền Quang, Xã Điền Hạ, Xã Điền Thượng |
16 | Định Hòa | Xã Định Bình, Xã Định Công, Xã Định Hòa, Xã Định Thành, Xã Thiệu Long |
17 | Định Tân | Xã Định Hải (Huyện Yên Định), Xã Định Hưng, Xã Định Tân, Xã Định Tiến |
18 | Đồng Lương | Xã Đồng Lương, Xã Tân Phúc (Huyện Lang Chánh) |
19 | Đồng Tiến | Xã Đồng Lợi, Xã Đồng Tiến, Xã Đồng Thắng |
20 | Đông Thành | Xã Đồng Lộc, Xã Thành Lộc, Xã Cầu Lộc, Xã Tuy Lộc |
21 | Giao An | Xã Giao Thiện, Xã Giao An |
22 | Hà Long | Xã Hà Bắc, Xã Hà Giang, Thị trấn Hà Long |
23 | Hà Trung | Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Xã Hà Đông, Xã Hà Ngọc, Xã Yến Sơn |
24 | Hậu Lộc | Xã Thuần Lộc, Xã Mỹ Lộc, Xã Lộc Sơn, Thị trấn Hậu Lộc |
25 | Hiền Kiệt | Xã Hiền Chung, Xã Hiền Kiệt |
26 | Hoa Lộc | Xã Liên Lộc, Xã Quang Lộc, Xã Hoa Lộc, Xã Phú Lộc, Xã Xuân Lộc (Huyện Hậu Lộc), Xã Hòa Lộc |
27 | Hóa Quỳ | Xã Hóa Quỳ, Xã Bình Lương |
28 | Hoạt Giang | Xã Yên Dương, Xã Hoạt Giang, Xã Hà Bình |
29 | Hoằng Châu | Xã Hoằng Thắng, Xã Hoằng Phong, Xã Hoằng Lưu, Xã Hoằng Châu |
30 | Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân, Xã Hoằng Giang, Xã Hoằng Quỳ, Xã Hoằng Hợp |
31 | Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đức, Xã Hoằng Đồng, Xã Hoằng Đạo, Xã Hoằng Hà, Xã Hoằng Đạt, Thị trấn Bút Sơn |
32 | Hoằng Lộc | Xã Hoằng Thịnh, Xã Hoằng Thái, Xã Hoằng Lộc, Xã Hoằng Thành, Xã Hoằng Trạch, Xã Hoằng Tân |
33 | Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú, Xã Hoằng Quý, Xã Hoằng Kim, Xã Hoằng Trung |
34 | Hoằng Sơn | Xã Hoằng Trinh, Xã Hoằng Sơn, Xã Hoằng Xuyên, Xã Hoằng Cát |
35 | Hoằng Tiến | Xã Hoằng Yến, Xã Hoằng Tiến, Xã Hoằng Hải, Xã Hoằng Trường |
36 | Hoằng Thanh | Xã Hoằng Đông, Xã Hoằng Thanh, Xã Hoằng Ngọc, Xã Hoằng Phụ |
37 | Hồ Vương | Xã Nga Hải, Xã Nga Thành, Xã Nga Giáp, Xã Nga Liên |
38 | Hồi Xuân | Xã Phú Nghiêm, Thị trấn Hồi Xuân |
39 | Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, Xã Hợp Lý, Xã Hợp Thắng, Xã Hợp Thành, Xã Triệu Thành |
40 | Kiên Thọ | Xã Kiên Thọ, Xã Phúc Thịnh, Xã Phùng Minh |
41 | Kim Tân | Xã Thành Hưng, Xã Thành Thọ, Xã Thạch Định, Xã Thành Trực, Xã Thành Tiến, Thị trấn Kim Tân |
42 | Lam Sơn | Xã Xuân Bái, Xã Thọ Xương, Thị trấn Lam Sơn |
43 | Linh Sơn | Xã Trí Nang, Thị trấn Lang Chánh |
44 | Lĩnh Toại | Xã Lĩnh Toại, Xã Hà Hải, Xã Hà Châu, Xã Thái Lai |
45 | Luận Thành | Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao |
46 | Lương Sơn | Xã Lương Sơn |
47 | Lưu Vệ | Xã Quảng Đức, Xã Quảng Định, Thị trấn Tân Phong |
48 | Mậu Lâm | Xã Mậu Lâm, Xã Phú Nhuận |
49 | Minh Sơn | Xã Cao Ngọc, Xã Minh Sơn (Huyện Ngọc Lặc), Xã Minh Tiến, Xã Lam Sơn |
50 | Mường Chanh | Xã Mường Chanh |
51 | Mường Lát | Thị trấn Mường Lát |
52 | Mường Lý | Xã Mường Lý |
53 | Mường Mìn | Xã Mường Mìn |
54 | Na Mèo | Xã Na Mèo |
55 | Nam Xuân | Xã Nam Xuân, Xã Nam Tiến |
56 | Nông Cống | Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Hòa, Xã Vạn Thiện, Xã Minh Nghĩa, Xã Minh Khôi, Thị trấn Nông Cống |
57 | Nga An | Xã Nga Điền, Xã Nga Phú, Xã Nga An |
58 | Nga Sơn | Xã Nga Yên, Xã Nga Thanh, Xã Nga Hiệp, Xã Nga Thủy, Thị trấn Nga Sơn |
59 | Nga Thắng | Xã Nga Văn, Xã Nga Thắng, Xã Nga Phượng, Xã Nga Thạch |
60 | Ngọc Lặc | Xã Mỹ Tân, Xã Thúy Sơn, Thị trấn Ngọc Lặc |
61 | Ngọc Liên | Xã Lộc Thịnh, Xã Cao Thịnh, Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Liên, Xã Ngọc Trung |
62 | Ngọc Trạo | Xã Ngọc Trạo, Xã Thành An, Xã Thành Long, Xã Thành Tâm |
63 | Nguyệt Ấn | Xã Phùng Giáo, Xã Nguyệt Ấn, Xã Vân Âm |
64 | Nhi Sơn | Xã Nhi Sơn |
65 | Như Thanh | Xã Xuân Khang, Xã Hải Long, Thị trấn Bến Sung |
66 | Như Xuân | Xã Tân Bình, Thị trấn Yên Cát |
67 | Pù Luông | Xã Lũng Niêm, Xã Thành Lâm, Xã Thành Sơn (Huyện Bá Thước) |
68 | Pù Nhi | Xã Pù Nhi |
69 | Phú Lệ | Xã Phú Lệ, Xã Phú Sơn (Huyện Quan Hóa), Xã Phú Thanh |
70 | Phú Xuân | Xã Phú Xuân (Huyện Quan Hóa) |
71 | Quan Sơn | Xã Trung Thượng, Thị trấn Sơn Lư |
72 | Quảng Bình | Xã Quảng Bình, Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Thái |
73 | Quang Chiểu | Xã Quang Chiểu |
74 | Quảng Chính | Xã Quảng Trường, Xã Quảng Khê, Xã Quảng Chính, Xã Quảng Trung |
75 | Quảng Ninh | Xã Quảng Ninh, Xã Quảng Nhân, Xã Quảng Hải |
76 | Quảng Ngọc | Xã Quảng Hợp, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Ngọc, Xã Quảng Phúc |
77 | Quảng Yên | Xã Quảng Trạch, Xã Quảng Yên, Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Long |
78 | Quý Lộc | Xã Yên Thọ (Huyện Yên Định), Thị trấn Yên Lâm, Thị trấn Quý Lộc |
79 | Quý Lương | Xã Lương Nội, Xã Lương Trung, Xã Lương Ngoại |
80 | Sao Vàng | Xã Thọ Lâm, Xã Xuân Phú, Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng |
81 | Sơn Điện | Xã Sơn Điện |
82 | Sơn Thủy | Xã Sơn Thủy |
83 | Tam Chung | Xã Tam Chung |
84 | Tam Lư | Xã Tam Lư, Xã Sơn Hà |
85 | Tam Thanh | Xã Tam Thanh |
86 | Tân Ninh | Xã Thái Hòa, Xã Văn Sơn, Thị trấn Nưa |
87 | Tân Tiến | Xã Nga Tiến, Xã Nga Tân, Xã Nga Thái |
88 | Tân Thành | Xã Tân Thành, Xã Luận Khê |
89 | Tây Đô | Xã Vĩnh Quang, Xã Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Long |
90 | Tiên Trang | Xã Tiên Trang, Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Nham |
91 | Tống Sơn | Xã Hà Tiến, Xã Hà Tân, Xã Hà Sơn, Thị trấn Hà Lĩnh |
92 | Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn, Xã Tượng Lĩnh, Xã Tượng Văn |
93 | Thạch Bình | Xã Thạch Bình, Xã Thạch Sơn, Xã Thạch Long, Xã Thạch Cẩm |
94 | Thạch Lập | Xã Đồng Thịnh, Xã Thạch Lập, Xã Quang Trung (Huyện Ngọc Lặc) |
95 | Thạch Quảng | Xã Thạch Lâm, Xã Thạch Quảng, Xã Thạch Tượng |
96 | Thanh Kỳ | Xã Thanh Kỳ, Xã Thanh Tân |
97 | Thanh Phong | Xã Thanh Hòa, Xã Thanh Lâm, Xã Thanh Phong |
98 | Thanh Quân | Xã Thanh Quân, Xã Thanh Xuân, Xã Thanh Sơn (Huyện Như Xuân) |
99 | Thành Vinh | Xã Thành Minh, Xã Thành Vinh, Xã Thành Mỹ, Xã Thành Yên |
100 | Thăng Bình | Xã Thăng Long, Xã Thăng Thọ, Xã Thăng Bình |
101 | Thắng Lộc | Xã Xuân Lộc (Huyện Thường Xuân), Xã Xuân Thắng |
102 | Thắng Lợi | Xã Trung Thành (Huyện Nông Cống), Xã Tế Nông, Xã Tế Thắng, Xã Tế Lợi |
103 | Thiên Phủ | Xã Nam Động, Xã Thiên Phủ |
104 | Thiết Ống | Xã Thiết Kế, Xã Thiết Ống |
105 | Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phúc, Xã Thiệu Công, Xã Thiệu Nguyên, Xã Thiệu Long, Thị trấn Thiệu Hóa |
106 | Thiệu Quang | Xã Thiệu Duy, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Thịnh, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Quang |
107 | Thiệu Tiến | Xã Thiệu Ngọc, Xã Thiệu Vũ, Xã Thiệu Thành, Xã Thiệu Tiến |
108 | Thiệu Toán | Xã Thiệu Toán, Xã Thiệu Chính, Xã Thiệu Hòa, Thị trấn Hậu Hiền |
109 | Thiệu Trung | Xã Thiệu Trung, Xã Thiệu Vận, Xã Thiệu Lý, Xã Thiệu Viên |
110 | Thọ Bình | Xã Thọ Sơn, Xã Thọ Bình, Xã Bình Sơn |
111 | Thọ Lập | Xã Thọ Lập, Xã Xuân Thiên, Xã Thuận Minh |
112 | Thọ Long | Xã Thọ Lộc, Xã Xuân Phong, Xã Nam Giang, Xã Bắc Lương, Xã Tây Hồ |
113 | Thọ Ngọc | Xã Thọ Ngọc, Xã Thọ Tiến, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Cường |
114 | Thọ Phú | Xã Thọ Dân, Xã Thọ Thế, Xã Thọ Tân, Xã Thọ Phú, Xã Xuân Lộc (Huyện Triệu Sơn) |
115 | Thọ Xuân | Xã Xuân Hồng, Xã Xuân Trường, Xã Xuân Giang, Thị trấn Thọ Xuân |
116 | Thượng Ninh | Xã Thượng Ninh, Xã Cát Tân, Xã Cát Vân |
117 | Thường Xuân | Xã Thọ Thanh, Xã Ngọc Phụng, Xã Xuân Dương, Thị trấn Thường Xuân |
118 | Triệu Lộc | Xã Triệu Lộc, Xã Đại Lộc, Xã Tiến Lộc |
119 | Triệu Sơn | Xã Minh Sơn (Huyện Triệu Sơn), Xã Dân Lực, Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền, Thị trấn Triệu Sơn |
120 | Trung Chính | Xã Tân Phúc (Huyện Nông Cống), Xã Tân Thọ, Xã Tân Khang, Xã Trung Chính, Xã Hoàng Sơn, Xã Hoàng Giang |
121 | Trung Hạ | Xã Trung Tiến, Xã Trung Hạ, Xã Trung Xuân |
122 | Trung Lý | Xã Trung Lý |
123 | Trung Sơn | Xã Trung Sơn |
124 | Trung Thành | Xã Thành Sơn (Huyện Quan Hóa), Xã Trung Thành (Huyện Quan Hóa) |
125 | Trường Lâm | Xã Tân Trường, Xã Trường Lâm |
126 | Trường Văn | Xã Trường Minh, Xã Trường Trung, Xã Trường Sơn, Xã Trường Giang |
127 | Vạn Lộc | Xã Minh Lộc, Xã Hải Lộc, Xã Hưng Lộc, Xã Ngư Lộc, Xã Đa Lộc |
128 | Vạn Xuân | Xã Vạn Xuân |
129 | Văn Nho | Xã Văn Nho, Xã Kỳ Tân |
130 | Văn Phú | Xã Tam Văn, Xã Lâm Phú |
131 | Vân Du | Xã Thành Công, Xã Thành Tân, Thị trấn Vân Du |
132 | Vĩnh Lộc | Xã Ninh Khang, Xã Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Hòa, Thị trấn Vĩnh Lộc |
133 | Xuân Bình | Xã Bãi Trành, Xã Xuân Bình, Xã Xuân Hòa (Huyện Như Xuân) |
134 | Xuân Chinh | Xã Xuân Chinh, Xã Xuân Lẹ |
135 | Xuân Du | Xã Cán Khê, Xã Xuân Du, Xã Phượng Nghi |
136 | Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa (Huyện Thọ Xuân), Xã Thọ Hải, Xã Thọ Diên, Xã Xuân Hưng |
137 | Xuân Lập | Xã Xuân Lập, Xã Xuân Minh, Xã Xuân Lai, Xã Trường Xuân |
138 | Xuân Tín | Xã Quảng Phú, Xã Xuân Tín, Xã Phú Xuân (Huyện Thọ Xuân) |
139 | Xuân Thái | Xã Xuân Thái |
140 | Yên Định | Xã Định Liên, Xã Định Long, Xã Định Tăng, Thị trấn Quán Lào |
141 | Yên Khương | Xã Yên Khương |
142 | Yên Ninh | Xã Yên Hùng, Xã Yên Thịnh, Xã Yên Ninh |
143 | Yên Nhân | Xã Yên Nhân |
144 | Yên Phú | Xã Yên Phú, Xã Yên Tâm, Thị trấn Thống Nhất |
145 | Yên Thắng | Xã Yên Thắng |
146 | Yên Thọ | Xã Xuân Phúc, Xã Yên Lạc, Xã Yên Thọ (Huyện Như Thanh) |
147 | Yên Trường | Xã Yên Trung, Xã Yên Trường, Xã Yên Phong, Xã Yên Thái |