Danh sách 99 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lào Cai
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Lào Cai (mới): diện tích 13,256.92 km2, dân số 1,778,785 người. Sáp nhập từ: tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Yên Bái (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 99 ĐVHC (10 phường, 89 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (10) | ||
| 1 | Âu Lâu | Xã Giới Phiên, Xã Âu Lâu, Phường Hợp Minh, Xã Minh Quân |
| 2 | Cam Đường | Phường Xuân Tăng, Phường Pom Hán, Phường Bắc Cường, Phường Nam Cường (Thành phố Lào Cai), Phường Bắc Lệnh, Phường Bình Minh, Xã Cam Đường |
| 3 | Cầu Thia | Xã Thanh Lương, Xã Thạch Lương, Xã Phúc Sơn, Xã Hạnh Sơn, Phường Cầu Thia |
| 4 | Lào Cai | Phường Duyên Hải, Phường Cốc Lếu, Phường Kim Tân, Xã Vạn Hoà, Phường Lào Cai, Xã Bản Phiệt |
| 5 | Nam Cường | Xã Minh Bảo, Xã Tuy Lộc, Phường Nam Cường (Thành phố Yên Bái), Xã Cường Thịnh |
| 6 | Nghĩa Lộ | Phường Tân An, Phường Pú Trạng, Xã Nghĩa An, Xã Nghĩa Sơn |
| 7 | Sa Pa | Phường Hàm Rồng, Phường Ô Quý Hồ, Phường Sa Pả, Phường Cầu Mây, Phường Phan Si Păng, Phường Sa Pa |
| 8 | Trung Tâm | Xã Phù Nham, Xã Nghĩa Lợi, Xã Nghĩa Lộ, Phường Trung Tâm |
| 9 | Văn Phú | Xã Văn Phú, Xã Tân Thịnh (Thành phố Yên Bái), Phường Yên Thịnh, Xã Phú Thịnh |
| 10 | Yên Bái | Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Phường Nguyễn Thái Học, Phường Hồng Hà |
| II. Xã (89) | ||
| 1 | A Mú Sung | Xã Nậm Chạc, Xã A Mú Sung |
| 2 | Bản Hồ | Xã Thanh Bình (Thị xã Sa Pa), Xã Bản Hồ |
| 3 | Bản Lầu | Xã Bản Sen, Xã Lùng Vai, Xã Bản Lầu |
| 4 | Bản Liền | Xã Nậm Khánh, Xã Bản Liền |
| 5 | Bản Xèo | Xã Pa Cheo, Xã Mường Vi, Xã Bản Xèo |
| 6 | Bảo Ái | Xã Cảm Ân, Xã Mông Sơn, Xã Tân Nguyên, Xã Bảo Ái |
| 7 | Bảo Hà | Xã Kim Sơn, Xã Cam Cọn, Xã Bảo Hà, Xã Tân An, Xã Tân Thượng |
| 8 | Bảo Nhai | Xã Nậm Đét, Xã Cốc Ly, Xã Bảo Nhai |
| 9 | Bảo Thắng | Xã Sơn Hà, Xã Sơn Hải, Xã Thái Niên, Thị trấn Phố Lu |
| 10 | Bảo Yên | Xã Yên Sơn, Xã Lương Sơn, Xã Xuân Thượng, Thị trấn Phố Ràng |
| 11 | Bát Xát | Xã Bản Vược, Xã Bản Qua, Xã Phìn Ngan, Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát |
| 12 | Bắc Hà | Xã Na Hối, Xã Thải Giàng Phố, Xã Bản Phố, Xã Hoàng Thu Phố, Xã Nậm Mòn, Thị trấn Bắc Hà |
| 13 | Cảm Nhân | Xã Xuân Long, Xã Ngọc Chấn, Xã Cảm Nhân |
| 14 | Cao Sơn | Xã Lùng Khấu Nhin, Xã Tả Thàng, Xã La Pan Tẩn, Xã Cao Sơn |
| 15 | Cát Thịnh | Xã Cát Thịnh |
| 16 | Chấn Thịnh | Xã Tân Thịnh (Huyện Văn Chấn), Xã Đại Lịch, Xã Chấn Thịnh |
| 17 | Châu Quế | Xã Châu Quế Thượng, Xã Châu Quế Hạ |
| 18 | Chế Tạo | Xã Chế Tạo |
| 19 | Chiềng Ken | Xã Nậm Tha, Xã Chiềng Ken |
| 20 | Cốc Lầu | Xã Nậm Lúc, Xã Bản Cái, Xã Cốc Lầu |
| 21 | Cốc San | Xã Cốc San, Xã Đồng Tuyển, Xã Tòng Sành |
| 22 | Dền Sáng | Xã Dền Thàng, Xã Sàng Ma Sáo, Xã Dền Sáng |
| 23 | Dương Quỳ | Xã Thẩm Dương, Xã Dương Quỳ |
| 24 | Đông Cuông | Xã Quang Minh, Xã An Bình, Xã Đông An, Xã Đông Cuông |
| 25 | Gia Hội | Xã Nậm Búng, Xã Nậm Lành, Xã Gia Hội |
| 26 | Gia Phú | Xã Gia Phú, Xã Xuân Giao, Xã Thống Nhất |
| 27 | Hạnh Phúc | Xã Bản Công, Xã Hát Lìu, Xã Xà Hồ, Thị trấn Trạm Tấu |
| 28 | Hợp Thành | Xã Tả Phời, Xã Hợp Thành |
| 29 | Hưng Khánh | Xã Hồng Ca, Xã Hưng Khánh |
| 30 | Khánh Hòa | Xã Tô Mậu, Xã An Lạc, Xã Động Quan, Xã Khánh Hoà |
| 31 | Khánh Yên | Xã Khánh Yên Trung, Xã Liêm Phú, Xã Khánh Yên Hạ |
| 32 | Khao Mang | Xã Hồ Bốn, Xã Khao Mang |
| 33 | Lao Chải | Xã Lao Chải |
| 34 | Lâm Giang | Xã Lang Thíp, Xã Lâm Giang |
| 35 | Lâm Thượng | Xã Mai Sơn, Xã Khánh Thiện, Xã Tân Phượng, Xã Lâm Thượng |
| 36 | Liên Sơn | Xã Sơn A, Thị trấn Liên Sơn, Xã Nghĩa Phúc |
| 37 | Lục Yên | Xã Minh Xuân, Xã Yên Thắng, Xã Liễu Đô, Thị trấn Yên Thế |
| 38 | Lùng Phình | Xã Tả Van Chư, Xã Lùng Phình, Xã Lùng Thẩn |
| 39 | Lương Thịnh | Xã Hưng Thịnh, Xã Lương Thịnh |
| 40 | Mậu A | Xã Yên Thái, Xã An Thịnh, Xã Mậu Đông, Xã Ngòi A, Thị trấn Mậu A |
| 41 | Minh Lương | Xã Nậm Xây, Xã Minh Lương |
| 42 | Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng, Xã An Lương |
| 43 | Mù Cang Chải | Xã Kim Nọi, Xã Mồ Dề, Xã Chế Cu Nha, Thị trấn Mù Căng Chải |
| 44 | Mường Bo | Xã Liên Minh, Xã Mường Bo |
| 45 | Mường Hum | Xã Nậm Pung, Xã Trung Lèng Hồ, Xã Mường Hum |
| 46 | Mường Khương | Xã Nậm Chảy, Xã Thanh Bình (Huyện Mường Khương), Xã Tung Chung Phố, Xã Nấm Lư, Thị trấn Mường Khương |
| 47 | Mường Lai | Xã An Phú, Xã Vĩnh Lạc, Xã Minh Tiến, Xã Mường Lai |
| 48 | Nậm Chày | Xã Dần Thàng, Xã Nậm Chầy |
| 49 | Nậm Có | Xã Nậm Có |
| 50 | Nậm Xé | Xã Nậm Xé |
| 51 | Nghĩa Đô | Xã Tân Tiến, Xã Vĩnh Yên, Xã Nghĩa Đô |
| 52 | Nghĩa Tâm | Xã Bình Thuận, Xã Minh An, Xã Nghĩa Tâm |
| 53 | Ngũ Chỉ Sơn | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
| 54 | Pha Long | Xã Tả Ngải Chồ, Xã Dìn Chin, Xã Tả Gia Khâu, Xã Pha Long |
| 55 | Phình Hồ | Xã Làng Nhì, Xã Bản Mù, Xã Phình Hồ |
| 56 | Phong Dụ Hạ | Xã Xuân Tầm, Xã Phong Dụ Hạ |
| 57 | Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng |
| 58 | Phong Hải | Xã Bản Cầm, Thị trấn N.T Phong Hải |
| 59 | Phúc Khánh | Xã Việt Tiến, Xã Phúc Khánh |
| 60 | Phúc Lợi | Xã Trúc Lâu, Xã Trung Tâm, Xã Phúc Lợi |
| 61 | Púng Luông | Xã Nậm Khắt, Xã La Pán Tẩn, Xã Dế Su Phình, Xã Púng Luông |
| 62 | Quy Mông | Xã Kiên Thành, Xã Y Can, Xã Quy Mông |
| 63 | Si Ma Cai | Xã Sán Chải, Xã Nàn Sán, Xã Cán Cấu, Xã Quan Hồ Thẩn, Thị trấn Si Ma Cai |
| 64 | Sín Chéng | Xã Bản Mế, Xã Thào Chư Phìn, Xã Nàn Xín, Xã Sín Chéng |
| 65 | Sơn Lương | Xã Nậm Mười, Xã Sùng Đô, Xã Suối Quyền, Xã Sơn Lương |
| 66 | Tả Củ Tỷ | Xã Lùng Cải, Xã Tả Củ Tỷ |
| 67 | Tả Phìn | Xã Trung Chải, Xã Tả Phìn |
| 68 | Tả Van | Xã Hoàng Liên, Xã Mường Hoa, Xã Tả Van |
| 69 | Tà Xi Láng | Xã Tà Si Láng |
| 70 | Tằng Loỏng | Xã Phú Nhuận, Thị trấn Tằng Loỏng |
| 71 | Tân Hợp | Xã Đại Sơn, Xã Nà Hẩu, Xã Tân Hợp |
| 72 | Tân Lĩnh | Xã Minh Chuẩn, Xã Tân Lập, Xã Phan Thanh, Xã Khai Trung, Xã Tân Lĩnh |
| 73 | Tú Lệ | Xã Cao Phạ, Xã Tú Lệ |
| 74 | Thác Bà | Xã Vũ Linh, Xã Bạch Hà, Xã Hán Đà, Xã Vĩnh Kiên, Xã Đại Minh, Thị trấn Thác Bà |
| 75 | Thượng Bằng La | Thị trấn Trần Phú, Xã Thượng Bằng La |
| 76 | Thượng Hà | Xã Điện Quan, Xã Minh Tân, Xã Thượng Hà |
| 77 | Trạm Tấu | Xã Pá Lau, Xã Pá Hu, Xã Túc Đán, Xã Trạm Tấu |
| 78 | Trấn Yên | Xã Báo Đáp, Xã Tân Đồng, Xã Thành Thịnh, Xã Hòa Cuông, Xã Minh Quán, Thị trấn Cổ Phúc |
| 79 | Trịnh Tường | Xã Cốc Mỳ, Xã Trịnh Tường |
| 80 | Văn Bàn | Xã Khánh Yên Thượng, Xã Sơn Thuỷ, Xã Làng Giàng, Xã Hoà Mạc, Thị trấn Khánh Yên |
| 81 | Văn Chấn | Xã Đồng Khê, Xã Suối Bu, Xã Suối Giàng, Thị trấn Sơn Thịnh |
| 82 | Việt Hồng | Xã Việt Cường, Xã Vân Hội, Xã Việt Hồng |
| 83 | Võ Lao | Xã Nậm Mả, Xã Nậm Rạng, Xã Võ Lao |
| 84 | Xuân Ái | Xã Đại Phác, Xã Yên Phú, Xã Yên Hợp, Xã Viễn Sơn, Xã Xuân Ái |
| 85 | Xuân Hòa | Xã Tân Dương, Xã Xuân Hoà |
| 86 | Xuân Quang | Xã Phong Niên, Xã Trì Quang, Xã Xuân Quang |
| 87 | Y Tý | Xã A Lù, Xã Y Tý |
| 88 | Yên Bình | Xã Tân Hương, Xã Thịnh Hưng, Xã Đại Đồng, Thị trấn Yên Bình |
| 89 | Yên Thành | Xã Phúc Ninh, Xã Mỹ Gia, Xã Xuân Lai, Xã Phúc An, Xã Yên Thành |





