Danh sách 65 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lạng Sơn
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Lạng Sơn: diện tích 8,310.20 km2, dân số 813,978 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. Cấp xã sáp nhập còn 65 ĐVHC (04 phường, 61 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (4) | ||
| 1 | Kỳ Lừa | Phường Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Cao Lộc, Xã Hợp Thành, Xã Tân Liên, Xã Gia Cát |
| 2 | Lương Văn Tri | Phường Chi Lăng, Xã Quảng Lạc |
| 3 | Tam Thanh | Phường Tam Thanh, Xã Hoàng Đồng |
| 4 | Đông Kinh | Phường Vĩnh Trại, Phường Đông Kinh, Xã Mai Pha, Xã Yên Trạch |
| II. Xã (61) | ||
| 1 | Ba Sơn | Xã Cao Lâu, Xã Xuất Lễ, Xã Mẫu Sơn (Huyện Cao Lộc) |
| 2 | Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn, Xã Bắc Quỳnh, Xã Long Đống |
| 3 | Bằng Mạc | Xã Gia Lộc, Xã Bằng Hữu, Xã Bằng Mạc, Xã Thượng Cường |
| 4 | Bình Gia | Thị trấn Bình Gia, Xã Hoàng Văn Thụ (Huyện Bình Gia), Xã Mông Ân |
| 5 | Cai Kinh | Xã Yên Vượng, Xã Yên Sơn, Xã Cai Kinh |
| 6 | Cao Lộc | Xã Lộc Yên, Xã Thanh Lòa, Xã Thạch Đạn |
| 7 | Công Sơn | Xã Hòa Cư, Xã Hải Yến, Xã Công Sơn |
| 8 | Châu Sơn | Xã Châu Sơn, Xã Bắc Lãng, Xã Đồng Thắng, Xã Cường Lợi |
| 9 | Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ, Xã Chi Lăng (Huyện Chi Lăng) |
| 10 | Chiến Thắng | Xã Vân An, Xã Chiến Thắng (Huyện Chi Lăng), Xã Liên Sơn, Xã Vân Thủy |
| 11 | Điềm He | Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội, Xã Điềm He |
| 12 | Đình Lập | Thị trấn Đình Lập, Xã Đình Lập |
| 13 | Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết, Xã Khánh Long, Xã Cao Minh |
| 14 | Đồng Đăng | Thị trấn Đồng Đăng, Xã Thụy Hùng (Huyện Cao Lộc), Xã Phú Xá, Xã Hồng Phong (Huyện Cao Lộc), Xã Bảo Lâm |
| 15 | Hoa Thám | Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo |
| 16 | Hoàng Văn Thụ | Xã Tân Mỹ, Xã Tân Thanh, Xã Hoàng Văn Thụ (Huyện Văn Lãng), Xã Nhạc Kỳ, Xã Hồng Thái (Huyện Văn Lãng) |
| 17 | Hội Hoan | Xã Hội Hoan, Xã Gia Miễn |
| 18 | Hồng Phong | Xã Hồng Phong (Huyện Bình Gia), Xã Minh Khai |
| 19 | Hưng Vũ | Xã Hưng Vũ, Xã Trấn Yên |
| 20 | Hữu Liên | Xã Yên Thịnh, Xã Hữu Liên |
| 21 | Hữu Lũng | Thị trấn Hữu Lũng, Xã Đồng Tân, Xã Hồ Sơn |
| 22 | Kiên Mộc | Xã Bắc Xa, Xã Bính Xá, Xã Kiên Mộc |
| 23 | Kháng Chiến | Xã Kháng Chiến, Xã Trung Thành, Xã Tân Minh |
| 24 | Khánh Khê | Xã Khánh Khê, Xã Xuân Long, Xã Bình Trung |
| 25 | Khuất Xá | Xã Tam Gia, Xã Khuất Xá |
| 26 | Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình, Xã Khánh Xuân, Xã Đồng Bục, Xã Hữu Khánh |
| 27 | Lợi Bác | Xã Sàn Viên, Xã Lợi Bác |
| 28 | Mẫu Sơn | Xã Mẫu Sơn (Huyện Lộc Bình), Xã Yên Khoái, Xã Tú Mịch |
| 29 | Na Dương | Thị trấn Na Dương, Xã Đông Quan, Xã Tú Đoạn |
| 30 | Na Sầm | Thị trấn Na Sầm, Xã Hoàng Việt, Xã Bắc Hùng |
| 31 | Nhân Lý | Xã Mai Sao, Xã Nhân Lý, Xã Bắc Thủy, Xã Lâm Sơn |
| 32 | Nhất Hòa | Xã Nhất Hòa, Xã Nhất Tiến, Xã Tân Thành (Huyện Bắc Sơn) |
| 33 | Quan Sơn | Xã Quan Sơn, Xã Hữu Kiên |
| 34 | Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh, Xã Tri Phương, Xã Đội Cấn |
| 35 | Quốc Việt | Xã Đào Viên, Xã Quốc Việt |
| 36 | Quý Hòa | Xã Quý Hòa, Xã Vĩnh Yên |
| 37 | Tân Đoàn | Xã Tân Đoàn, Xã Tràng Phái, Xã Tân Thành (Huyện Cao Lộc) |
| 38 | Tân Tiến | Xã Tân Tiến, Xã Tân Yên, Xã Kim Đồng |
| 39 | Tân Thành | Xã Tân Tiến, Xã Tân Yên, Xã Kim Đồng |
| 40 | Tân Tri | Xã Đồng ý, Xã Tân Tri, Xã Vạn Thủy |
| 41 | Tân Văn | Xã Tân Văn, Xã Hồng Thái (Huyện Bình Gia), Xã Bình La |
| 42 | Tuấn Sơn | Xã Minh Sơn, Xã Minh Hòa, Xã Hòa Thắng |
| 43 | Thái Bình | Thị trấn Thái Bình, Xã Thái Bình, Xã Lâm Ca |
| 44 | Thất Khê | Thị trấn Thất Khê, Xã Chi Lăng (Huyện Tràng Định), Xã Chí Minh |
| 45 | Thiện Hòa | Xã Thiện Hòa, Xã Yên Lỗ |
| 46 | Thiện Long | Xã Thiện Long, Xã Hòa Bình (Huyện Bình Gia), Xã Tân Hòa |
| 47 | Thiện Tân | Xã Thanh Sơn, Xã Đồng Tiến, Xã Thiện Tân |
| 48 | Thiện Thuật | Xã Thiện Thuật, Xã Quang Trung |
| 49 | Thống Nhất | Xã Thống Nhất, Xã Minh Hiệp, Xã Hữu Lân |
| 50 | Thụy Hùng | Xã Thanh Long, Xã Thụy Hùng (Huyện Văn Lãng), Xã Trùng Khánh |
| 51 | Tràng Định | Xã Đề Thám, Xã Hùng Sơn, Xã Hùng Việt |
| 52 | Tri Lễ | Xã Lương Năng, Xã Tri Lễ, Xã Hữu Lễ |
| 53 | Vạn Linh | Xã Hòa Bình (Huyện Chi Lăng), Xã Vạn Linh, Xã Y Tịch |
| 54 | Văn Lãng | Xã Bắc Việt, Xã Bắc La, Xã Tân Tác, Xã Thành Hòa |
| 55 | Văn Quan | Thị trấn Văn Quan, Xã Hòa Bình (Huyện Văn Quan), Xã Tú Xuyên |
| 56 | Vân Nham | Xã Minh Tiến, Xã Nhật Tiến, Xã Vân Nham |
| 57 | Vũ Lăng | Xã Vũ Lăng, Xã Tân Lập, Xã Tân Hương, Xã Chiêu Vũ |
| 58 | Vũ Lễ | Xã Vũ Lễ, Xã Chiến Thắng (Huyện Bắc Sơn), Xã Vũ Sơn |
| 59 | Xuân Dương | Xã Nam Quan, Xã Xuân Dương, Xã Ái Quốc |
| 60 | Yên Bình | Xã Yên Bình, Xã Hòa Bình (Huyện Hữu Lũng), Xã Quyết Thắng |
| 61 | Yên Phúc | Xã An Sơn, Xã Bình Phúc, Xã Yên Phúc |





