Danh sách 75 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Sơn La
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Sơn La: diện tích 14,109.80 km2, dân số 1,327,430 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. . Cấp xã sáp nhập còn 75 ĐVHC (08 phường, 67 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (8) | ||
| 1 | Chiềng An | Phường Chiềng An, Xã Chiềng Xôm, Xã Chiềng Đen |
| 2 | Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi, Xã Hua La, Xã Chiềng Cọ |
| 3 | Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh, Xã Chiềng Ngần |
| 4 | Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc, Phường Mộc Lỵ, Phường Mường Sang |
| 5 | Mộc Sơn | Phường Mộc Sơn, Phường Đông Sang |
| 6 | Thảo Nguyên | Phường Cờ Đỏ, Phường Thảo Nguyên |
| 7 | Tô Hiệu | Phường Quyết Thắng, Phường Tô Hiệu, Phường Chiềng Lề, Phường Quyết Tâm |
| 8 | Vân Sơn | Phường Bình Minh, Phường Vân Sơn |
| II. Xã (67) | ||
| 1 | Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên, Xã Phiêng Ban, Xã Hồng Ngài, Xã Song Pe |
| 2 | Bình Thuận | Xã Phổng Lái, Xã Chiềng Pha |
| 3 | Bó Sinh | Xã Bó Sinh, Xã Pú Pẩu, Xã Chiềng En |
| 4 | Chiềng Hặc | Xã Chiềng Hặc, Xã Tú Nang, Xã Mường Lựm |
| 5 | Chiềng Hoa | Xã Chiềng Ân, Xã Chiềng Công, Xã Chiềng Hoa |
| 6 | Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong, Xã Mường Cai |
| 7 | Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương, Xã Mường Sai |
| 8 | Chiềng La | Xã Chiềng La, Xã Chiềng Ngàm, Xã Noong Lay, Xã Tông Cọ |
| 9 | Chiềng Lao | Xã Nậm Giôn, Xã Chiềng Lao, Xã Hua Trai |
| 10 | Chiềng Mai | Xã Chiềng Ban, Xã Chiềng Mai, Xã Chiềng Dong, Xã Chiềng Ve, Xã Chiềng Kheo |
| 11 | Chiềng Mung | Xã Chiềng Mung, Xã Mường Bằng, Xã Mường Bon |
| 12 | Chiềng Sại | Xã Phiêng Côn, Xã Chiềng Sại |
| 13 | Chiềng Sơ | Xã Yên Hưng, Xã Chiềng Sơ |
| 14 | Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn, Xã Chiềng Xuân |
| 15 | Chiềng Sung | Xã Chiềng Sung, Xã Chiềng Chăn |
| 16 | Co Mạ | Xã Co Mạ, Xã Co Tòng, Xã Pá Lông |
| 17 | Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết, Xã Chiềng Chung (Thị xã Mộc Châu) |
| 18 | Gia Phù | Xã Gia Phù, Xã Tường Phù, Xã Suối Bau, Xã Sập Xa |
| 19 | Huổi Một | Xã Huổi Một, Xã Nậm Mằn |
| 20 | Kim Bon | Xã Kim Bon, Xã Đá Đỏ |
| 21 | Long Hẹ | Xã Long Hẹ, Xã é Tòng |
| 22 | Lóng Phiêng | Xã Lóng Phiêng, Xã Chiềng Tương |
| 23 | Lóng Sập | Xã Lóng Sập, Xã Chiềng Khừa |
| 24 | Mai Sơn | Thị trấn Hát Lót, Xã Hát Lót, Xã Cò Nòi |
| 25 | Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi, Xã Bản Lầm, Xã Bon Phặng |
| 26 | Mường Bám | Xã Mường Bám |
| 27 | Mường Bang | Xã Mường Do, Xã Mường Lang, Xã Mường Bang |
| 28 | Mường Bú | Xã Mường Chùm, Xã Tạ Bú, Xã Mường Bú |
| 29 | Mường Chanh | Xã Mường Chanh, Xã Chiềng Chung (Huyện Mai Sơn) |
| 30 | Mường Chiên | Xã Chiềng Khay, Xã Cà Nàng, Xã Mường Chiên |
| 31 | Mường Cơi | Xã Mường Cơi, Xã Mường Thải, Xã Tân Lang |
| 32 | Mường É | Xã Mường é, Xã Phổng Lập |
| 33 | Mường Giôn | Xã Mường Giôn, Xã Pá Ma Pha Khinh |
| 34 | Mường Hung | Xã Chiềng Cang, Xã Mường Hung |
| 35 | Mường Khiêng | Xã Liệp Tè, Xã Bó Mười, Xã Mường Khiêng |
| 36 | Mường La | Thị trấn Ít Ong, Xã Nậm Păm, Xã Chiềng San, Xã Chiềng Muôn, Xã Mường Trai, Xã Pi Toong |
| 37 | Mường Lầm | Xã Mường Lầm, Xã Đứa Mòn |
| 38 | Mường Lạn | Xã Mường Lạn |
| 39 | Mường Lèo | Xã Mường Lèo |
| 40 | Mường Sại | Xã Nậm ét, Xã Mường Sại |
| 41 | Nậm Lầu | Xã Chiềng Bôm, Xã Púng Tra, Xã Nậm Lầu |
| 42 | Nậm Ty | Xã Nậm Ty, Xã Chiềng Phung |
| 43 | Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến |
| 44 | Pắc Ngà | Xã Pắc Ngà, Xã Chim Vàn |
| 45 | Phiêng Cằm | Xã Chiềng Nơi, Xã Phiêng Cằm |
| 46 | Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài |
| 47 | Phiêng Pằn | Xã Nà Ơt, Xã Phiêng Pằn, Xã Chiềng Lương |
| 48 | Phù Yên | Thị trấn Quang Huy, Xã Huy Hạ, Xã Huy Tường, Xã Huy Tân, Xã Huy Thượng |
| 49 | Púng Bánh | Xã Dồm Cang, Xã Púng Bánh, Xã Sam Kha |
| 50 | Quỳnh Nhai | Thị trấn Mường Giàng, Xã Chiềng Bằng, Xã Chiềng Khoang, Xã Chiềng Ơn |
| 51 | Song Khủa | Xã Mường Tè, Xã Song Khủa, Xã Liên Hoà, Xã Quang Minh |
| 52 | Sông Mã | Thị trấn Sông Mã, Xã Nà Nghịu |
| 53 | Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp, Xã Mường Và, Xã Nậm Lạnh |
| 54 | Suối Tọ | Xã Suối Tọ |
| 55 | Tà Hộc | Xã Nà Bó, Xã Tà Hộc |
| 56 | Tạ Khoa | Xã Mường Khoa, Xã Hua Nhàn, Xã Tạ Khoa |
| 57 | Tà Xùa | Xã Làng Chếu, Xã Háng Đồng, Xã Tà Xùa |
| 58 | Tân Phong | Xã Bắc Phong, Xã Tân Phong, Xã Nam Phong |
| 59 | Tân Yên | Xã Tân Yên |
| 60 | Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu, Xã Phổng Ly, Xã Thôm Mòn, Xã Tông Lạnh, Xã Chiềng Pấc |
| 61 | Tô Múa | Xã Chiềng Khoa, Xã Suối Bàng, Xã Tô Múa |
| 62 | Tường Hạ | Xã Tường Thượng, Xã Tường Hạ, Xã Tường Tiến, Xã Tường Phong |
| 63 | Vân Hồ | Xã Vân Hồ, Xã Lóng Luông, Xã Chiềng Yên, Xã Mường Men |
| 64 | Xím Vàng | Xã Hang Chú, Xã Xím Vàng |
| 65 | Xuân Nha | Xã Xuân Nha, Xã Tân Xuân |
| 66 | Yên Châu | Thị trấn Yên Châu, Xã Chiềng Đông, Xã Chiềng Sàng, Xã Chiềng Pằn, Xã Chiềng Khoi, Xã Sặp Vạt |
| 67 | Yên Sơn | Xã Yên Sơn, Xã Chiềng On |





