Danh sách 124 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Vĩnh Long
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Vĩnh Long (mới): diện tích 6,296.20 km2, dân số 4,257,581 người. Sáp nhập từ: tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Vĩnh Long (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (19 phường, 105 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (19) | ||
| 1 | An Hội | Phường An Hội, Xã Mỹ Thạnh An, Xã Phú Nhuận, Xã Sơn Phú |
| 2 | Bến Tre | Phường 7, Xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), Xã Thanh Tân |
| 3 | Bình Minh | Phường Thành Phước, Xã Thuận An |
| 4 | Cái Vồn | Phường Cái Vồn, Xã Mỹ Hòa (Thị xã Bình Minh) |
| 5 | Duyên Hải | Phường 1 (Thị xã Duyên Hải), Xã Long Toàn, Xã Dân Thành |
| 6 | Đông Thành | Phường Đông Thuận, Xã Đông Bình, Xã Đông Thành, Xã Đông Thạnh |
| 7 | Hòa Thuận | Phường 5 (Thành phố Trà Vinh), Xã Hòa Thuận |
| 8 | Long Châu | Phường 1, Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), Phường Trường An |
| 9 | Long Đức | Phường 4 (Thành phố Trà Vinh), Xã Long Đức |
| 10 | Nguyệt Hóa | Phường 7, Phường 8 (thành phố Trà Vinh), Xã Nguyệt Hóa |
| 11 | Phú Khương | Phường Phú Khương, Phường 8 (Thành phố Bến Tre), Xã Phú Hưng, Xã Nhơn Thạnh |
| 12 | Phú Tân | Phường Phú Tân, Xã Hữu Định, Xã Phước Thạnh |
| 13 | Phước Hậu | Phường 3, Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), Xã Phước Hậu |
| 14 | Sơn Đông | Phường 6, Xã Sơn Đông, Xã Tam Phước |
| 15 | Tân Hạnh | Phường 8 (Thành phố Vĩnh Long), Xã Tân Hạnh |
| 16 | Tân Ngãi | Phường Tân Ngãi, Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội |
| 17 | Thanh Đức | Phường 5 (Thành phố Vĩnh Long), Xã Thanh Đức |
| 18 | Trà Vinh | Phường 1, Phường 3, Phường 9 (thành phố Trà Vinh) |
| 19 | Trường Long Hòa | Phường 2 (thị xã Duyên Hải), Xã Trường Long Hòa |
| II. Xã (105) | ||
| 1 | An Bình | Xã An Bình, Xã Bình Hòa Phước, Xã Đồng Phú, Xã Hòa Ninh |
| 2 | An Định | Xã An Định, Xã Tân Trung, Xã Minh Đức |
| 3 | An Hiệp | Xã An Hiệp, Xã An Ngãi Tây, Xã Tân Hưng |
| 4 | An Ngãi Trung | Xã An Ngãi Trung, Xã An Phú Trung, Xã Mỹ Thạnh (Huyện Ba Tri) |
| 5 | An Phú Tân | Xã An Phú Tân, Xã Hoà Tân |
| 6 | An Qui | Xã An Quy, Xã An Nhơn, Xã An Thuận |
| 7 | An Trường | Xã An Trường, Xã An Trường A, Xã Tân Bình (Huyện Càng Long) |
| 8 | Ba Tri | Thị trấn Ba Tri, Xã Vĩnh Hòa (Huyện Ba Tri), Xã An Đức, Xã Vĩnh An, Xã An Bình Tây |
| 9 | Bảo Thạnh | Xã Bảo Thạnh, Xã Bảo Thuận |
| 10 | Bình Đại | Thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thới, Xã Bình Thắng |
| 11 | Bình Phú | Xã Bình Phú (Huyện Càng Long), Xã Đại Phúc, Xã Phương Thạnh |
| 12 | Bình Phước | Xã Bình Phước, Xã Hòa Tịnh, Xã Long Mỹ (Huyện Mang Thít) |
| 13 | Cái Ngang | Xã Mỹ Lộc, Xã Tân Lộc, Xã Hậu Lộc, Xã Phú Lộc |
| 14 | Cái Nhum | Thị trấn Cái Nhum, Xã An Phước (Huyện Mang Thít), Xã Chánh An |
| 15 | Càng Long | Thị trấn Càng Long, Xã Mỹ Cẩm, Xã Nhị Long Phú |
| 16 | Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè, Xã Hòa Ân, Xã Châu Điền |
| 17 | Cầu Ngang | Thị trấn Cầu Ngang, Xã Mỹ Hòa (Huyện Cầu Ngang), Xã Thuận Hòa |
| 18 | Châu Hòa | Xã Châu Hòa, Xã Châu Bình, Xã Lương Quới |
| 19 | Châu Hưng | Xã Châu Hưng, Xã Thới Lai, Xã Long Hòa (Huyện Bình Đại) |
| 20 | Châu Thành | Thị trấn Châu Thành (Huyện Châu Thành), Xã Mỹ Chánh (Huyện Châu Thành), Xã Thanh Mỹ, Xã Đa Lộc |
| 21 | Chợ Lách | Thị trấn Chợ Lách, Xã Hòa Nghĩa, Xã Long Thới (Huyện Chợ Lách) |
| 22 | Đại An | Thị trấn Định An, Xã Đại An, Xã Định An |
| 23 | Đại Điền | Xã Đại Điền, Xã Phú Khánh, Xã Tân Phong, Xã Thới Thạnh |
| 24 | Đôn Châu | Xã Đôn Châu, Xã Đôn Xuân |
| 25 | Đông Hải | Xã Đông Hải |
| 26 | Đồng Khởi | Xã Định Thủy, Xã Phước Hiệp, Xã Bình Khánh |
| 27 | Giao Long | Xã Giao Long, Xã An Phước (Huyện Châu Thành), Xã Qưới Sơn |
| 28 | Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm, Xã Bình Hoà, Xã Bình Thành |
| 29 | Hàm Giang | Xã Hàm Giang, Xã Kim Sơn, Xã Hàm Tân |
| 30 | Hiệp Mỹ | Xã Hiệp Mỹ Đông, Xã Hiệp Mỹ Tây, Xã Long Sơn |
| 31 | Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng, Xã Trung An, Xã Hiếu Thuận |
| 32 | Hiếu Thành | Xã Hiếu Nhơn, Xã Hiếu Thành, Xã Hiếu Nghĩa |
| 33 | Hòa Bình | Xã Xuân Hiệp, Xã Hòa Bình, Xã Thới Hòa |
| 34 | Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Hiệp, Xã Hoà Lộc |
| 35 | Hòa Minh | Xã Hòa Minh |
| 36 | Hùng Hòa | Xã Hùng Hòa, Xã Tân Hùng, Xã Ngãi Hùng |
| 37 | Hưng Khánh Trung | Xã Hưng Khánh Trung B, Xã Vĩnh Hòa (Huyện Chợ Lách), Xã Hưng Khánh Trung A |
| 38 | Hưng Mỹ | Xã Phước Hảo, Xã Hưng Mỹ, Xã Hòa Lợi (Huyện Châu Thành) |
| 39 | Hưng Nhượng | Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh, Xã Hưng Lễ |
| 40 | Hương Mỹ | Xã Hương Mỹ, Xã Cẩm Sơn, Xã Ngãi Đăng |
| 41 | Long Hiệp | Xã Long Hiệp, Xã Tân Hiệp, Xã Ngọc Biên |
| 42 | Long Hòa | Xã Long Hòa (Huyện Châu Thành) |
| 43 | Long Hồ | Thị trấn Long Hồ, Xã Long An, Xã Long Phước |
| 44 | Long Hữu | Xã Long Hữu, Xã Hiệp Thạnh |
| 45 | Long Thành | Thị trấn Long Thành, Xã Long Khánh |
| 46 | Long Vĩnh | Xã Long Vĩnh |
| 47 | Lộc Thuận | Xã Lộc Thuận, Xã Vang Quới Đông, Xã Vang Quới Tây |
| 48 | Lục Sĩ Thành | Xã Phú Thành, Xã Lục Sỹ Thành |
| 49 | Lương Hòa | Xã Lương Hòa (Huyện Giồng Trôm), Xã Phong Nẫm |
| 50 | Lương Phú | Xã Lương Phú, Xã Thuận Điền, Xã Mỹ Thạnh (Huyện Giồng Trôm) |
| 51 | Lưu Nghiệp Anh | Xã An Quảng Hữu, Xã Lưu Nghiệp Anh |
| 52 | Mỏ Cày | Thị trấn Mỏ Cày, Xã Tân Hội, Xã Đa Phước Hội, Xã An Thạnh (Huyện Mỏ Cày Nam) |
| 53 | Mỹ Chánh Hòa | Xã Mỹ Chánh (Huyện Ba Tri), Xã Mỹ Nhơn, Xã Mỹ Hòa (Huyện Ba Tri) |
| 54 | Mỹ Long | Thị trấn Mỹ Long, Xã Mỹ Long Bắc, Xã Mỹ Long Nam |
| 55 | Mỹ Thuận | Xã Thành Trung, Xã Mỹ Thuận, Xã Nguyễn Văn Thảnh |
| 56 | Ngãi Tứ | Xã Loan Mỹ, Xã Bình Ninh, Xã Ngãi Tứ |
| 57 | Ngũ Lạc | Xã Ngũ Lạc, Xã Thạnh Hòa Sơn |
| 58 | Nhị Long | Xã Đại Phước, Xã Nhị Long, Xã Đức Mỹ |
| 59 | Nhị Trường | Xã Hiệp Hòa, Xã Nhị Trường, Xã Trường Thọ |
| 60 | Nhơn Phú | Xã Mỹ Phước, Xã Nhơn Phú, Xã Mỹ An (Huyện Mang Thít) |
| 61 | Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân, Xã Tân Thanh Tây, Xã Khánh Thạnh Tân |
| 62 | Phong Thạnh | Xã Ninh Thới, Xã Phong Phú, Xã Phong Thạnh |
| 63 | Phú Phụng | Xã Phú Phụng, Xã Vĩnh Bình, Xã Sơn Định |
| 64 | Phú Quới | Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú, Xã Phú Quới, Xã Thạnh Quới |
| 65 | Phú Túc | Xã Phú Túc, Xã Tân Thạch, Xã Tường Đa, Thị trấn Châu Thành (Huyện Châu Thành) |
| 66 | Phú Thuận | Xã Phú Thuận, Xã Long Định, Xã Tam Hiệp |
| 67 | Phước Long | Xã Phước Long, Xã Long Mỹ (Huyện Giồng Trôm), Xã Hưng Phong |
| 68 | Phước Mỹ Trung | Thị trấn Phước Mỹ Trung, Xã Phú Mỹ, Xã Thạnh Ngãi, Xã Tân Phú Tây |
| 69 | Quới An | Xã Trung Thành Tây, Xã Quới An, Xã Tân Quới Trung |
| 70 | Quới Điền | Xã Quới Điền, Xã Mỹ Hưng, Xã Hòa Lợi (Huyện Thạnh Phú) |
| 71 | Quới Thiện | Xã Quới Thiện, Xã Thanh Bình |
| 72 | Song Lộc | Xã Lương Hòa (Huyện Châu Thành), Xã Lương Hoà A, Xã Song Lộc |
| 73 | Song Phú | Xã Long Phú, Xã Tân Phú (Huyện Tam Bình), Xã Song Phú, Xã Phú Thịnh |
| 74 | Tam Bình | Thị trấn Tam Bình, Xã Mỹ Thạnh Trung |
| 75 | Tam Ngãi | Xã Tam Ngãi, Xã Thạnh Phú, Xã Thông Hòa |
| 76 | Tân An | Xã Tân An, Xã Huyền Hội |
| 77 | Tân Hào | Xã Tân Hào, Xã Tân Lợi Thạnh, Xã Thạnh Phú Đông |
| 78 | Tân Hòa | Thị trấn Cầu Quan, Xã Tân Hòa, Xã Long Thới (Huyện Tiểu Cần) |
| 79 | Tân Long Hội | Xã Tân An Hội, Xã Tân Long, Xã Tân Long Hội |
| 80 | Tân Lược | Xã Tân An Thạnh, Xã Tân Lược, Xã Tân Thành |
| 81 | Tân Phú | Xã Tân Phú (Huyện Châu Thành), Xã Phú Đức, Xã Tiên Long |
| 82 | Tân Quới | Thị trấn Tân Quới, Xã Tân Bình (Huyện Bình Tân), Xã Thành Lợi |
| 83 | Tân Thành Bình | Xã Tân Thành Bình, Xã Hòa Lộc, Xã Tân Bình (Huyện Mỏ Cày Bắc), Xã Thành An |
| 84 | Tân Thủy | Xã Tân Thủy, Xã An Hòa Tây, Thị trấn Tiệm Tôm |
| 85 | Tân Xuân | Xã Tân Xuân, Xã Phước Ngãi, Xã Phú Lễ |
| 86 | Tập Ngãi | Xã Tập Ngãi, Xã Hiếu Tử |
| 87 | Tập Sơn | Xã Tập Sơn, Xã Phước Hưng, Xã Tân Sơn |
| 88 | Tiên Thủy | Thị trấn Tiên Thủy, Xã Thành Triệu, Xã Quới Thành |
| 89 | Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần, Xã Phú Cần, Xã Hiếu Trung |
| 90 | Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải, Xã An Điền |
| 91 | Thạnh Phong | Xã Thạnh Phong, Xã Giao Thạnh |
| 92 | Thạnh Phú | Thị trấn Thạnh Phú, Xã Bình Thạnh, Xã Mỹ An (Huyện Thạnh Phú), Xã An Thạnh (Huyện Thạnh Phú) |
| 93 | Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước, Xã Đại Hòa Lộc |
| 94 | Thành Thới | Xã Thành Thới A, Xã Thành Thới B, Xã An Thới |
| 95 | Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị, Xã Định Trung, Xã Phú Long |
| 96 | Thới Thuận | Xã Thới Thuận, Xã Thừa Đức |
| 97 | Trà Côn | Xã Nhơn Bình, Xã Trà Côn, Xã Tân Mỹ |
| 98 | Trà Cú | Thị trấn Trà Cú, Xã Ngãi Xuyên, Xã Thanh Sơn |
| 99 | Trà Ôn | Thị trấn Trà Ôn, Xã Tích Thiện |
| 100 | Trung Hiệp | Xã Trung Chánh, Xã Trung Hiệp, Xã Tân An Luông |
| 101 | Trung Ngãi | Xã Trung Thành Đông, Xã Trung Ngãi, Xã Trung Nghĩa |
| 102 | Trung Thành | Thị trấn Vũng Liêm, Xã Trung Thành, Xã Trung Hiếu |
| 103 | Vinh Kim | Xã Vĩnh Kim, Xã Kim Hòa |
| 104 | Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành, Xã Tân Thiềng, Xã Phú Sơn |
| 105 | Vĩnh Xuân | Xã Vĩnh Xuân, Xã Thuận Thới, Xã Hựu Thành |





