Danh sách 102 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Đồng Tháp
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Đồng Tháp (mới): diện tích 5,938.64 km2, dân số 4,370,046 người. Sáp nhập từ: tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Tiền Giang (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 102 ĐVHC (20 phường, 82 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (20) | ||
| 1 | An Bình | Phường An Lộc, Phường An Bình A, Phường An Bình B |
| 2 | Bình Xuân | Phường Long Chánh, Xã Bình Xuân |
| 3 | Cai Lậy | Phường 4 (Thị xã Cai Lậy), Phường 5 (Thị xã Cai Lậy), Xã Long Khánh |
| 4 | Cao Lãnh | Phường 1 (thành phố Cao Lãnh), Phường 3, Phường 4, Phường 6, Phường Hòa Thuận, Xã Hòa An, Xã Tân Thuận Đông, Xã Tân Thuận Tây, Xã Tịnh Thới |
| 5 | Đạo Thạnh | Phường 4 (Thành phố Mỹ Tho), Phường 5 (Thành phố Mỹ Tho), Xã Đạo Thạnh |
| 6 | Gò Công | Phường 1 (Thành phố Gò Công), Phường 5 (Thành phố Gò Công), Phường Long Hòa |
| 7 | Hồng Ngự | Phường An Thạnh, Xã Bình Thạnh, Xã Tân Hội (thành phố Hồng Ngự) |
| 8 | Long Thuận | Phường Long Thuận, Phường 2 (Thành phố Gò Công) |
| 9 | Mỹ Ngãi | Phường Mỹ Ngãi, Xã Mỹ Tân (thành phố Cao Lãnh), Xã Tân Nghĩa |
| 10 | Mỹ Phong | Phường 9 (thành phố Mỹ Tho), Xã Mỹ Phong, Xã Tân Mỹ Chánh |
| 11 | Mỹ Phước Tây | Phường 1 (Thị xã Cai Lậy), Phường 3 (Thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Trung, Xã Mỹ Phước Tây |
| 12 | Mỹ Tho | Phường 1 (thành phố Mỹ Tho), Phường 2 (thành phố Mỹ Tho), Phường Tân Long |
| 13 | Mỹ Trà | Phường Mỹ Phú, Xã Mỹ Trà, Xã Nhị Mỹ, Xã An Bình |
| 14 | Nhị Quý | Phường Nhị Mỹ, Xã Phú Quý, Xã Nhị Quý |
| 15 | Sa Đéc | Phường 1 (Thành phố Sa Đéc), Phường 2 (Thành phố Sa Đéc), Phường 3 (Thành phố Sa Đéc), Phường 4 (Thành phố Sa Đéc), Phường An Hoà, Phường Tân Quy Đông, Xã Tân Khánh Đông, Xã Tân Quy Tây |
| 16 | Sơn Qui | Phường Long Hưng, Xã Tân Trung, Xã Bình Đông |
| 17 | Thanh Hòa | Phường 2 (Thị xã Cai Lậy), Xã Tân Bình (Thị xã Cai Lậy), Xã Thanh Hòa |
| 18 | Thới Sơn | Phường 6 (Thành phố Mỹ Tho), Xã Thới Sơn |
| 19 | Thường Lạc | Phường An Lạc, Xã Thường Thới Hậu A, Xã Thường Lạc |
| 20 | Trung An | Phường 10, Xã Trung An, Xã Phước Thạnh |
| II. Xã (82) | ||
| 1 | An Hòa | Xã An Hòa, Xã Phú Thành B |
| 2 | An Hữu | Xã An Hữu, Xã Hòa Hưng, Xã Mỹ Lương |
| 3 | An Long | Xã An Long, Xã Phú Ninh, Xã An Phong |
| 4 | An Phước | Xã Tân Phước (Huyện Tân Hồng), Xã An Phước |
| 5 | An Thạnh Thủy | Xã An Thạnh Thủy, Xã Bình Phan, Xã Bình Phục Nhứt |
| 6 | Ba Sao | Xã Ba Sao, Xã Phương Trà |
| 7 | Bình Hàng Trung | Xã Bình Hàng Trung, Xã Bình Hàng Tây, Xã Tân Hội Trung |
| 8 | Bình Ninh | Xã Bình Ninh, Xã Hòa Định, Xã Xuân Đông |
| 9 | Bình Phú | Thị trấn Bình Phú, Xã Phú An, Xã Cẩm Sơn |
| 10 | Bình Thành | Xã Bình Tấn, Xã Bình Thành (Huyện Thanh Bình) |
| 11 | Bình Trưng | Xã Bình Trưng, Xã Điềm Hy |
| 12 | Cái Bè | Thị trấn Cái Bè, Xã Đông Hòa Hiệp, Xã Hòa Khánh |
| 13 | Châu Thành | Thị trấn Tân Hiệp, Xã Thân Cửu Nghĩa, Xã Long An |
| 14 | Chợ Gạo | Thị trấn Chợ Gạo, Xã Long Bình Điền, Xã Song Bình |
| 15 | Đốc Binh Kiều | Xã Đốc Binh Kiều, Xã Tân Kiều |
| 16 | Đồng Sơn | Xã Bình Nhì, Xã Đồng Thạnh, Xã Đồng Sơn |
| 17 | Gò Công Đông | Xã Tân Thành (Huyện Gò Công Đông), Xã Tăng Hoà |
| 18 | Gia Thuận | Thị trấn Vàm Láng, Xã Gia Thuận, Xã Kiểng Phước |
| 19 | Hậu Mỹ | Xã Hậu Mỹ Bắc A, Xã Hậu Mỹ Bắc B, Xã Hậu Mỹ Trinh |
| 20 | Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức, Xã Tân Phong, Xã Hội Xuân |
| 21 | Hòa Long | Thị trấn Lai Vung, Xã Long Hậu, Xã Hòa Long, Xã Long Thắng |
| 22 | Hội Cư | Xã An Cư, Xã Mỹ Hội (Huyện Cái Bè), Xã Hậu Thành, Xã Hậu Mỹ Phú |
| 23 | Hưng Thạnh | Xã Hưng Thạnh (Huyện Tân Phước), Xã Phú Mỹ, Xã Tân Hòa Thành |
| 24 | Kim Sơn | Xã Kim Sơn, Xã Song Thuận, Xã Bình Đức |
| 25 | Lai Vung | Xã Tân Thành (Huyện Lai Vung), Xã Tân Phước (Huyện Lai Vung), Xã Định An, Xã Định Yên |
| 26 | Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò, Xã Vĩnh Thạnh, Xã Bình Thành (Huyện Lấp Vò), Xã Bình Thạnh Trung |
| 27 | Long Bình | Xã Long Bình, Xã Bình Tân |
| 28 | Long Định | Xã Long Định, Xã Nhị Bình, Xã Đông Hòa |
| 29 | Long Hưng | Xã Long Hưng, Xã Tam Hiệp, Xã Thạnh Phú |
| 30 | Long Khánh | Xã Long Khánh A, Xã Long Khánh B |
| 31 | Long Phú Thuận | Xã Long Thuận, Xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận B |
| 32 | Long Tiên | Xã Long Tiên, Xã Long Trung, Xã Mỹ Long (Huyện Cai Lậy) |
| 33 | Lương Hòa Lạc | Xã Thanh Bình, Xã Phú Kiết, Xã Lương Hòa Lạc |
| 34 | Mỹ An Hưng | Xã Hội An Đông, Xã Mỹ An Hưng A, Xã Mỹ An Hưng B, Xã Tân Mỹ (Huyện Lấp Vò) |
| 35 | Mỹ Đức Tây | Xã Mỹ Đức Tây, Xã Mỹ Đức Đông, Xã Thiện Trí |
| 36 | Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Hiệp, Xã Mỹ Long (Huyện Cao Lãnh), Xã Bình Thạnh (Huyện Cao Lãnh) |
| 37 | Mỹ Lợi | Xã An Thái Đông, Xã Mỹ Lợi A, Xã Mỹ Lợi B |
| 38 | Mỹ Quí | Xã Mỹ Quý, Xã Láng Biển, Xã Mỹ Đông |
| 39 | Mỹ Tịnh An | Xã Trung Hòa, Xã Hòa Tịnh, Xã Mỹ Tịnh An, Xã Tân Bình Thạnh |
| 40 | Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành Bắc, Xã Mỹ Thành Nam, Xã Phú Nhuận |
| 41 | Mỹ Thiện | Xã Mỹ Tân (Huyện Cái Bè), Xã Mỹ Trung, Xã Thiện Trung |
| 42 | Mỹ Thọ | Thị trấn Mỹ Thọ, Xã Mỹ Thọ, Xã Mỹ Xương, Xã Mỹ Hội (Huyện Cao Lãnh) |
| 43 | Ngũ Hiệp | Xã Ngũ Hiệp, Xã Tam Bình |
| 44 | Phong Hòa | Xã Tân Hòa (Huyện Lai Vung), Xã Định Hòa, Xã Vĩnh Thới, Xã Phong Hòa |
| 45 | Phong Mỹ | Xã Phong Mỹ, Xã Gáo Giồng |
| 46 | Phú Cường | Xã Phú Cường (Huyện Tam Nông), Xã Hoà Bình |
| 47 | Phú Hựu | Thị trấn Cái Tàu Hạ, Xã Phú Hựu, Xã An Phú Thuận, Xã An Hiệp, Xã An Nhơn |
| 48 | Phú Thành | Xã Bình Phú (Huyện Gò Công Tây), Xã Thành Công, Xã Yên Luông |
| 49 | Phú Thọ | Xã Phú Thành A, Xã Phú Thọ |
| 50 | Phương Thịnh | Xã Hưng Thạnh (Huyện Tháp Mười), Xã Phương Thịnh |
| 51 | Tam Nông | Xã Phú Đức, Xã Phú Hiệp |
| 52 | Tân Dương | Xã Tân Phú Đông, Xã Hòa Thành, Xã Tân Dương |
| 53 | Tân Điền | Xã Bình Ân, Xã Tân Điền |
| 54 | Tân Đông | Xã Tân Đông, Xã Tân Tây, Xã Tân Phước (Huyện Gò Công Đông) |
| 55 | Tân Hòa | Thị trấn Tân Hòa, Xã Phước Trung, Xã Bình Nghị |
| 56 | Tân Hộ Cơ | Xã Tân Hộ Cơ, Xã Tân Thành B |
| 57 | Tân Hồng | Thị trấn Sa Rài, Xã Tân Công Chí, Xã Bình Phú (Huyện Tân Hồng) |
| 58 | Tân Hương | Xã Tân Hương, Xã Tân Lý Đông, Xã Tân Hội Đông |
| 59 | Tân Khánh Trung | Xã Long Hưng A, Xã Long Hưng B, Xã Tân Khánh Trung |
| 60 | Tân Long | Xã Tân Long, Xã Tân Bình (Huyện Thanh Bình), Xã Tân Quới, Xã Tân Hòa (Huyện Thanh Bình), Xã Tân Huề |
| 61 | Tân Nhuận Đông | Xã Tân Nhuận Đông, Xã Hòa Tân, Xã An Khánh |
| 62 | Tân Phú | Xã Tân Phú (Thị xã Cai Lậy), Xã Tân Hội (Thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Đông |
| 63 | Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, Xã Phú Đông, Xã Phú Tân |
| 64 | Tân Phú Trung | Xã Tân Bình (Huyện Châu Thành), Xã Tân Phú Trung, Xã Phú Long, Xã Tân Phú (Huyện Châu Thành) |
| 65 | Tân Phước 1 | Thị trấn Mỹ Phước, Xã Thạnh Mỹ, Xã Tân Hòa Đông |
| 66 | Tân Phước 2 | Xã Thạnh Tân, Xã Thạnh Hoà, Xã Tân Hòa Tây |
| 67 | Tân Phước 3 | Xã Phước Lập, Xã Tân Lập 1, Xã Tân Lập 2 |
| 68 | Tân Thành | Xã Tân Thành A, Xã Thông Bình |
| 69 | Tân Thạnh | Xã Phú Lợi, Xã Tân Thạnh (Huyện Thanh Bình) |
| 70 | Tân Thới | Xã Tân Thới, Xã Tân Thạnh (Huyện Tân Phú Đông), Xã Tân Phú (Huyện Tân Phú Đông) |
| 71 | Tân Thuận Bình | Xã Tân Thuận Bình, Xã Đăng Hưng Phước, Xã Quơn Long |
| 72 | Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình, Xã Tân Phú (Huyện Thanh Bình), Xã Tân Mỹ (Huyện Thanh Bình) |
| 73 | Thanh Hưng | Xã Tân Thanh, Xã Tân Hưng, Xã An Thái Trung |
| 74 | Thanh Mỹ | Xã Phú Điền, Xã Thanh Mỹ |
| 75 | Thạnh Phú | Xã Phú Cường (Huyện Cai Lậy), Xã Thạnh Lộc |
| 76 | Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An, Xã Mỹ An, Xã Mỹ Hòa |
| 77 | Thường Phước | Thị trấn Thường Thới Tiền, Xã Thường Phước 1, Xã Thường Phước 2 |
| 78 | Tràm Chim | Thị trấn Tràm Chim, Xã Tân Công Sính |
| 79 | Trường Xuân | Xã Thạnh Lợi, Xã Trường Xuân |
| 80 | Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình, Xã Thạnh Nhựt, Xã Thạnh Trị |
| 81 | Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu, Xã Long Vĩnh |
| 82 | Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim, Xã Bàn Long, Xã Phú Phong |





