Danh sách 65 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Khánh Hòa
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Khánh Hòa (mới): diện tích 8,555.86 km2, dân số 2,243,554 người. Sáp nhập từ: tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Khánh Hòa (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 65 ĐVHC (01 đặc khu, 16 phường, 48 xã).
STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
I. Phường (16) | ||
1 | Ba Ngòi | Phường Ba Ngòi, Xã Cam Phước Đông |
2 | Bảo An | Phường Phước Mỹ, Phường Bảo An, Xã Thành Hải |
3 | Bắc Cam Ranh | Phường Cam Nghĩa, Phường Cam Phúc Bắc, Xã Cam Thành Nam |
4 | Bắc Nha Trang | Phường Vĩnh Hòa, Phường Vĩnh Hải, Phường Vĩnh Phước, Phường Vĩnh Thọ, Xã Vĩnh Lương, Xã Vĩnh Phương |
5 | Cam Linh | Phường Cam Thuận, Phường Cam Linh, Phường Cam Lợi |
6 | Cam Ranh | Phường Cam Phú, Phường Cam Lộc, Phường Cam Phúc Nam |
7 | Đô Vinh | Phường Đô Vinh, Xã Nhơn Sơn |
8 | Đông Hải | Phường Mỹ Bình, Phường Mỹ Đông, Phường Mỹ Hải, Phường Đông Hải |
9 | Đông Ninh Hòa | Phường Ninh Diêm, Phường Ninh Hải, Phường Ninh Thủy, Xã Ninh Phước |
10 | Hòa Thắng | Phường Ninh Giang, Phường Ninh Hà, Xã Ninh Phú |
11 | Nam Nha Trang | Phường Phước Hải, Phường Phước Long, Phường Vĩnh Trường, Xã Vĩnh Thái, Xã Phước Đồng |
12 | Ninh Chử | Phường Văn Hải, Thị trấn Khánh Hải |
13 | Ninh Hòa | Phường Ninh Hiệp, Phường Ninh Đa, Xã Ninh Đông, Xã Ninh Phụng |
14 | Nha Trang | Phường Vạn Thạnh, Phường Lộc Thọ, Phường Vĩnh Nguyên, Phường Tân Tiến, Phường Phước Hòa |
15 | Phan Rang | Phường Kinh Dinh, Phường Phủ Hà, Phường Đài Sơn, Phường Đạo Long |
16 | Tây Nha Trang | Phường Ngọc Hiệp, Phường Phương Sài, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hiệp, Xã Vĩnh Trung |
II. Xã (48) | ||
1 | Anh Dũng | Xã Ma Nới, Xã Hòa Sơn |
2 | Bác Ái | Xã Phước Tiến, Xã Phước Thắng, Xã Phước Chính |
3 | Bác Ái Đông | Xã Phước Đại, Xã Phước Thành |
4 | Bác Ái Tây | Xã Phước Hòa, Xã Phước Tân, Xã Phước Bình |
5 | Bắc Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình, Xã Khánh Đông |
6 | Bắc Ninh Hòa | Xã Ninh An, Xã Ninh Sơn, Xã Ninh Thọ |
7 | Cà Ná | Xã Phước Diêm, Xã Cà Ná |
8 | Cam An | Xã Cam Phước Tây, Xã Cam An Bắc, Xã Cam An Nam |
9 | Cam Hiệp | Xã Cam Hiệp Bắc, Xã Cam Hiệp Nam, Xã Cam Hòa, Xã Cam Tân, Xã Sơn Tân, Xã Suối Tân |
10 | Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức, Xã Cam An Bắc, Xã Cam An Nam, Xã Cam Hải Đông, Xã Cam Hải Tây, Xã Cam Hiệp Bắc, Xã Cam Hiệp Nam, Xã Cam Hòa, Xã Cam Tân, Xã Cam Thành Bắc, Xã Suối Tân |
11 | Công Hải | Xã Phước Chiến, Xã Công Hải |
12 | Diên Điền | Xã Diên Điền, Xã Diên Sơn, Xã Diên Phú |
13 | Diên Khánh | Thị trấn Diên Khánh, Xã Diên An, Xã Diên Toàn |
14 | Diên Lạc | Xã Diên Thạnh, Xã Diên Lạc, Xã Diên Hòa |
15 | Diên Lâm | Xã Diên Lâm, Xã Xuân Đồng |
16 | Diên Thọ | Xã Diên Thọ, Xã Diên Tân, Xã Diên Phước |
17 | Đại Lãnh | Xã Vạn Thạnh, Xã Đại Lãnh, Xã Vạn Thọ |
18 | Đông Khánh Sơn | Xã Sơn Trung, Xã Ba Cụm Bắc, Xã Ba Cụm Nam |
19 | Hòa Trí | Xã Ninh Thượng, Xã Ninh Trung, Xã Ninh Thân |
20 | Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, Xã Sơn Hiệp, Xã Sơn Bình |
21 | Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh, Xã Sông Cầu, Xã Khánh Phú |
22 | Lâm Sơn | Xã Lâm Sơn, Xã Lương Sơn |
23 | Mỹ Sơn | Xã Mỹ Sơn, Xã Phước Trung |
24 | Nam Cam Ranh | Xã Cam Lập, Xã Cam Bình, Xã Cam Thịnh Đông, Xã Cam Thịnh Tây |
25 | Nam Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà, Xã Khánh Thành, Xã Liên Sang, Xã Sơn Thái |
26 | Nam Ninh Hòa | Xã Ninh Lộc, Xã Ninh Ích, Xã Ninh Hưng, Xã Ninh Tân |
27 | Ninh Hải | Xã Phương Hải, Xã Tri Hải, Xã Bắc Sơn |
28 | Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân, Xã Phước Thuận, Xã Phước Hải |
29 | Ninh Sơn | Thị trấn Tân Sơn, Xã Quảng Sơn |
30 | Phước Dinh | Xã An Hải, Xã Phước Dinh |
31 | Phước Hà | Xã Phước Hà, Xã Nhị Hà |
32 | Phước Hậu | Xã Phước Vinh, Xã Phước Sơn, Xã Phước Hậu |
33 | Phước Hữu | Xã Phước Thái, Xã Phước Hữu |
34 | Suối Dầu | Xã Suối Cát, Xã Cam Hòa, Xã Suối Tân |
35 | Suối Hiệp | Xã Suối Hiệp, Xã Suối Tiên, Xã Bình Lộc |
36 | Tân Định | Xã Ninh Xuân, Xã Ninh Quang, Xã Ninh Bình |
37 | Tây Khánh Sơn | Xã Sơn Lâm, Xã Thành Sơn |
38 | Tây Khánh Vĩnh | Xã Giang Ly, Xã Khánh Thượng, Xã Khánh Nam |
39 | Tây Ninh Hòa | Xã Ninh Tây, Xã Ninh Sim |
40 | Tu Bông | Xã Vạn Khánh, Xã Vạn Long, Xã Vạn Phước |
41 | Thuận Bắc | Xã Bắc Phong, Xã Phước Kháng, Xã Lợi Hải |
42 | Thuận Nam | Xã Phước Nam, Xã Phước Ninh, Xã Phước Minh |
43 | Trung Khánh Vĩnh | Xã Khánh Trung, Xã Khánh Hiệp |
44 | Vạn Hưng | Xã Vạn Hưng, Xã Xuân Sơn |
45 | Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã, Xã Vạn Phú, Xã Vạn Lương |
46 | Vạn Thắng | Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Bình |
47 | Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải, Xã Nhơn Hải, Xã Thanh Hải |
48 | Xuân Hải | Xã Xuân Hải, Xã Tân Hải, Xã Hộ Hải |
III. Đặc khu (1) | ||
1 | Trường Sa | Thị trấn Trường Sa, Xã Sinh Tồn, Xã Song Tử Tây |