Danh sách 96 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Tây Ninh
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Tây Ninh (mới): diện tích 8,536.44 km2, dân số 3,254,170 người. Sáp nhập từ: tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Long An (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 96 ĐVHC (14 phường, 82 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (14) | ||
| 1 | An Tịnh | Phường An Tịnh, Phường Lộc Hưng |
| 2 | Bình Minh | Phường Ninh Sơn, Xã Bình Minh, Xã Phan, Xã Suối Đá, Xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Xã Thạnh Tân |
| 3 | Gia Lộc | Phường Gia Lộc, Xã Phước Đông (Huyện Gò Dầu) |
| 4 | Gò Dầu | Phường Gia Bình, Thị trấn Gò Dầu, Xã Thanh Phước |
| 5 | Hòa Thành | Phường Long Thành Trung, Xã Long Thành Nam |
| 6 | Khánh Hậu | Phường Khánh Hậu, Phường Tân Khánh, Xã Lợi Bình Nhơn |
| 7 | Kiến Tường | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Kiến Tường) |
| 8 | Long An | Phường 1 (thành phố Tân An), Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, Xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa), Xã Hướng Thọ Phú |
| 9 | Long Hoa | Phường Long Hoa, Phường Long Thành Bắc, Xã Trường Hòa, Xã Trường Tây, Xã Trường Đông |
| 10 | Ninh Thạnh | Phường Ninh Thạnh, Xã Bàu Năng, Xã Chà Là |
| 11 | Thanh Điền | Phường Hiệp Tân, Xã Thanh Điền |
| 12 | Trảng Bàng | Phường An Hòa, Phường Trảng Bàng |
| 13 | Tân An | Phường 7, Xã Bình Tâm, Xã Nhơn Thạnh Trung, Xã An Vĩnh Ngãi |
| 14 | Tân Ninh | Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường Hiệp Ninh, Phường IV, Xã Thái Bình |
| II. Xã (82) | ||
| 1 | An Lục Long | Xã Dương Xuân Hội, Xã Long Trì, Xã An Lục Long |
| 2 | An Ninh | Xã Lộc Giang, Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây |
| 3 | Bến Cầu | Thị trấn Bến Cầu, Xã Tiên Thuận, Xã Lợi Thuận, Xã An Thạnh (Huyện Bến Cầu) |
| 4 | Bến Lức | Thị trấn Bến Lức, Xã Thanh Phú, Xã An Thạnh (Huyện Bến Lức) |
| 5 | Bình Đức | Xã Thạnh Đức (Huyện Bến Lức), Xã Bình Đức, Xã Nhựt Chánh |
| 6 | Bình Hiệp | Xã Thạnh Trị, Xã Bình Tân, Xã Bình Hiệp, Xã Bình Hòa Tây |
| 7 | Bình Hòa | Xã Bình Hòa Đông, Xã Bình Hòa Trung, Xã Bình Thạnh (Huyện Mộc Hóa) |
| 8 | Bình Thành | Xã Tân Hiệp (Huyện Thạnh Hóa), Xã Thuận Bình, Xã Bình Hòa Hưng |
| 9 | Cần Đước | Xã Phước Tuy, Thị trấn Cần Đước, Xã Tân Ân, Xã Tân Chánh |
| 10 | Cần Giuộc | Thị trấn Cần Giuộc, Xã Long Hậu, Xã Phước Lại |
| 11 | Cầu Khởi | Xã Cầu Khởi, Xã Phước Ninh |
| 12 | Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, Xã Đồng Khởi, Xã An Bình, Xã Thái Bình |
| 13 | Dương Minh Châu | Thị trấn Dương Minh Châu, Xã Phan, Xã Suối Đá |
| 14 | Đông Thành | Xã Mỹ Thạnh Tây, Xã Mỹ Thạnh Đông, Xã Mỹ Bình, Thị trấn Đông Thành |
| 15 | Đức Hòa | Thị trấn Đức Hòa, Xã Đức Hòa Hạ, Xã Hựu Thạnh |
| 16 | Đức Huệ | Thị trấn Đức Hòa, Xã Đức Hòa Hạ, Xã Hựu Thạnh |
| 17 | Đức Lập | Xã Đức Lập Hạ, Xã Mỹ Hạnh Bắc |
| 18 | Hảo Đước | Xã An Cơ, Xã Trí Bình, Xã Hảo Đước |
| 19 | Hậu Nghĩa | Xã Đức Lập Thượng, Xã Tân Mỹ, Thị trấn Hậu Nghĩa |
| 20 | Hậu Thạnh | Xã Hậu Thạnh Đông, Xã Hậu Thạnh Tây, Xã Bắc Hòa |
| 21 | Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa, Xã Tân Phú (Huyện Đức Hòa), Thị trấn Hiệp Hòa |
| 22 | Hòa Hội | Xã Biên Giới, Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Hội |
| 23 | Hòa Khánh | Xã Hòa Khánh Tây, Xã Hòa Khánh Nam, Xã Hòa Khánh Đông |
| 24 | Hưng Điền | Xã Hưng Điền, Xã Hưng Điền B, Xã Hưng Hà |
| 25 | Hưng Thuận | Xã Hưng Thuận, Xã Đôn Thuận |
| 26 | Khánh Hưng | Xã Khánh Hưng, Xã Hưng Điền A, Xã Thái Trị |
| 27 | Long Cang | Xã Long Định, Xã Long Cang, Xã Phước Vân |
| 28 | Long Chữ | Xã Long Vĩnh, Xã Long Chữ, Xã Long Phước |
| 29 | Long Hựu | Xã Long Hựu Đông, Xã Long Hựu Tây |
| 30 | Long Thuận | Xã Long Giang, Xã Long Khánh, Xã Long Thuận (Huyện Bến Cầu) |
| 31 | Lộc Ninh | Xã Lộc Ninh, Xã Bến Củi, Xã Phước Minh |
| 32 | Lương Hòa | Xã Tân Bửu, Xã Lương Hòa |
| 33 | Mộc Hóa | Xã Tân Thành (Huyện Mộc Hóa), Xã Tân Lập (Huyện Mộc Hóa), Thị trấn Bình Phong Thạnh |
| 34 | Mỹ An | Xã Mỹ An, Xã Mỹ Phú |
| 35 | Mỹ Hạnh | Xã Đức Hòa Thượng, Xã Mỹ Hạnh Nam, Xã Đức Hòa Đông |
| 36 | Mỹ Lệ | Xã Mỹ Lệ, Xã Tân Trạch, Xã Long Sơn |
| 37 | Mỹ Lộc | Xã Phước Lâm, Xã Thuận Thành, Xã Mỹ Lộc |
| 38 | Mỹ Quý | Xã Mỹ Quý Đông, Xã Mỹ Quý Tây, Xã Mỹ Thạnh Bắc |
| 39 | Mỹ Thạnh | Xã Bình An, Xã Mỹ Thạnh, Xã Mỹ Lạc |
| 40 | Mỹ Yên | Xã Long Hiệp, Xã Mỹ Yên, Xã Phước Lợi |
| 41 | Ninh Điền | Xã Thành Long, Xã Ninh Điền |
| 42 | Nhơn Hòa Lập | Xã Nhơn Hòa Lập, Xã Nhơn Hoà, Xã Tân Lập (Huyện Tân Thạnh) |
| 43 | Nhơn Ninh | Xã Tân Thành (Huyện Tân Thạnh), Xã Tân Ninh, Xã Nhơn Ninh |
| 44 | Nhựt Tảo | Xã Quê Mỹ Thạnh, Xã Lạc Tấn, Xã Tân Bình (Huyện Tân Trụ) |
| 45 | Phước Chỉ | Xã Phước Bình, Xã Phước Chỉ |
| 46 | Phước Lý | Xã Phước Lý, Xã Long Thượng, Xã Phước Hậu |
| 47 | Phước Thạnh | Xã Hiệp Thạnh (Huyện Gò Dầu), Xã Phước Trạch, Xã Phước Thạnh |
| 48 | Phước Vinh | Xã Hòa Hiệp, Xã Phước Vinh |
| 49 | Phước Vĩnh Tây | Xã Long An, Xã Long Phụng, Xã Phước Vĩnh Tây |
| 50 | Rạch Kiến | Xã Long Trạch, Xã Long Khê, Xã Long Hòa |
| 51 | Tầm Vu | Xã Phú Ngãi Trị, Xã Hiệp Thạnh (Huyện Châu Thành), Xã Phước Tân Hưng, Thị trấn Tầm Vu |
| 52 | Tân Biên | Thị trấn Tân Biên, Xã Tân Bình (Huyện Tân Biên), Xã Thạnh Tây |
| 53 | Tân Châu | Thị trấn Tân Châu, Xã Thạnh Đông |
| 54 | Tân Đông | Xã Tân Hà, Xã Tân Đông (Huyện Tân Châu) |
| 55 | Tân Hòa | Xã Suối Ngô, Xã Tân Hòa (Huyện Tân Châu) |
| 56 | Tân Hội | Xã Tân Hội, Xã Tân Hiệp (Huyện Tân Châu) |
| 57 | Tân Hưng | Xã Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Lợi, Thị trấn Tân Hưng |
| 58 | Tân Lân | Xã Tân Lân, Xã Phước Đông (Huyện Cần Đước) |
| 59 | Tân Lập | Xã Tân Lập (Huyện Tân Biên), Xã Thạnh Bắc |
| 60 | Tân Long | Xã Tân Long, Xã Long Thạnh, Xã Long Thuận (Huyện Thủ Thừa) |
| 61 | Tân Phú | Xã Tân Hưng, Xã Tân Phú (Huyện Tân Châu) |
| 62 | Tân Tập | Xã Tân Tập, Xã Đông Thạnh, Xã Phước Vĩnh Đông |
| 63 | Tân Tây | Xã Thủy Đông, Xã Tân Tây, Xã Tân Đông (Huyện Thạnh Hóa) |
| 64 | Tân Thành | Xã Tân Thành (Huyện Tân Châu), Xã Suối Dây |
| 65 | Tân Thạnh | Xã Kiến Bình, Xã Tân Bình (Huyện Tân Thạnh), Xã Tân Hòa (Huyện Tân Thạnh), Thị trấn Tân Thạnh |
| 66 | Tân Trụ | Xã Bình Trinh Đông, Xã Bình Lãng, Xã Bình Tịnh, Thị trấn Tân Trụ |
| 67 | Tuyên Bình | Xã Tuyên Bình, Xã Tuyên Bình Tây, Xã Vĩnh Bình, Xã Thái Bình Trung |
| 68 | Tuyên Thạnh | Xã Tuyên Thạnh, Xã Thạnh Hưng (Thị xã Kiến Tường) |
| 69 | Thạnh Bình | Xã Thạnh Bình, Xã Tân Phong |
| 70 | Thạnh Đức | Xã Cẩm Giang, Xã Thạnh Đức (Huyện Gò Dầu) |
| 71 | Thạnh Hóa | Xã Thủy Tây, Xã Thạnh An, Thị trấn Thạnh Hóa |
| 72 | Thạnh Lợi | Xã Thạnh Hòa, Xã Thạnh Lợi, Xã Lương Bình |
| 73 | Thạnh Phước | Xã Thuận Nghĩa Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước |
| 74 | Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa, Xã Bình Thạnh (Huyện Thủ Thừa), Xã Tân Thành (Huyện Thủ Thừa), Xã Nhị Thành |
| 75 | Thuận Mỹ | Xã Thanh Phú Long, Xã Thanh Vĩnh Đông, Xã Thuận Mỹ |
| 76 | Trà Vong | Xã Mỏ Công, Xã Trà Vong |
| 77 | Truông Mít | Xã Bàu Đồn, Xã Truông Mít |
| 78 | Vàm Cỏ | Xã Tân Phước Tây, Xã Nhựt Ninh, Xã Đức Tân |
| 79 | Vĩnh Công | Xã Vĩnh Công, Xã Hòa Phú, Xã Bình Quới |
| 80 | Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Đại, Xã Vĩnh Bửu, Xã Vĩnh Châu A |
| 81 | Vĩnh Hưng | Thị trấn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Trị, Xã Vĩnh Thuận |
| 82 | Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Châu B, Xã Hưng Thạnh, Xã Thạnh Hưng (Huyện Tân Hưng) |





