Danh sách 102 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh An Giang
02 Thg 07, 2025
Tỉnh An Giang (mới): diện tích 9,888.91 km2, dân số 4,952,238 người. Sáp nhập từ: tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Kiên Giang (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 102 ĐVHC (03 đặc khu, 14 phường, 85 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (14) | ||
| 1 | Bình Đức | Phường Bình Đức, Phường Bình Khánh, Xã Mỹ Khánh |
| 2 | Chi Lăng | Phường Chi Lăng, Phường Núi Voi, Xã Tân Lợi |
| 3 | Châu Đốc | Phường Vĩnh Ngươn, Phường Châu Phú A, Phường Châu Phú B, Phường Vĩnh Mỹ |
| 4 | Hà Tiên | Phường Pháo Đài, Phường Bình San, Phường Mỹ Đức, Phường Đông Hồ |
| 5 | Long Phú | Phường Long Hưng, Phường Long Châu, Phường Long Phú |
| 6 | Long Xuyên | Phường Mỹ Bình, Phường Mỹ Long, Phường Mỹ Xuyên, Phường Mỹ Phước, Phường Mỹ Quý, Phường Mỹ Hòa |
| 7 | Mỹ Thới | Phường Mỹ Thạnh, Phường Mỹ Thới |
| 8 | Rạch Giá | Phường Vĩnh Quang, Phường Vĩnh Thanh, Phường Vĩnh Thanh Vân, Phường Vĩnh Lạc, Phường An Hòa, Phường Vĩnh Hiệp, Phường An Bình, Phường Rạch Sỏi, Phường Vĩnh Lợi |
| 9 | Thới Sơn | Phường Nhơn Hưng, Phường Nhà Bàng, Phường Thới Sơn |
| 10 | Tân Châu | Phường Long Thạnh, Phường Long Sơn |
| 11 | Tô Châu | Phường Tô Châu, Xã Thuận Yên, Xã Dương Hòa |
| 12 | Tịnh Biên | Phường An Phú, Phường Tịnh Biên, Xã An Nông |
| 13 | Vĩnh Thông | Xã Phi Thông, Phường Vĩnh Thông, Xã Mỹ Lâm |
| 14 | Vĩnh Tế | Phường Núi Sam, Xã Vĩnh Tế, Xã Vĩnh Châu |
| II. Xã (85) | ||
| 1 | An Biên | Thị trấn Thứ Ba, Xã Đông Yên, Xã Hưng Yên |
| 2 | An Cư | Xã An Cư, Xã Văn Giáo, Xã Vĩnh Trung |
| 3 | An Châu | Thị trấn An Châu, Xã Hòa Bình Thạnh, Xã Vĩnh Thành |
| 4 | An Minh | Thị trấn Thứ Mười Một, Xã Đông Hưng, Xã Đông Hưng B |
| 5 | An Phú | Thị trấn An Phú, Xã Vĩnh Hội Đông, Xã Phú Hội, Xã Phước Hưng |
| 6 | Ba Chúc | Thị trấn Ba Chúc, Xã Lạc Quới, Xã Lê Trì |
| 7 | Bình An | Xã Bình An (Huyện Châu Thành), Xã Vĩnh Hòa Hiệp, Xã Vĩnh Hoà Phú |
| 8 | Bình Giang | Xã Bình Giang |
| 9 | Bình Hòa | Xã Bình Hòa, Xã Bình Thạnh, Xã An Hòa |
| 10 | Bình Mỹ | Xã Bình Mỹ, Xã Bình Thủy, Xã Bình Chánh |
| 11 | Bình Sơn | Xã Bình Sơn |
| 12 | Bình Thạnh Đông | Xã Hiệp Xương, Xã Phú Bình, Xã Bình Thạnh Đông |
| 13 | Cần Đăng | Xã Cần Đăng, Xã Vĩnh Lợi |
| 14 | Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, Xã Tà Đảnh, Xã Tân Tuyến |
| 15 | Cù Lao Giêng | Xã Tấn Mỹ, Xã Mỹ Hiệp, Xã Bình Phước Xuân |
| 16 | Châu Phong | Xã Phú Vĩnh, Xã Lê Chánh, Xã Châu Phong |
| 17 | Châu Phú | Thị trấn Cái Dầu, Xã Bình Long, Xã Bình Phú |
| 18 | Châu Thành | Thị trấn Minh Lương, Xã Minh Hòa, Xã Giục Tượng |
| 19 | Chợ Mới | Thị trấn Chợ Mới, Xã Kiến An, Xã Kiến Thành |
| 20 | Chợ Vàm | Thị trấn Chợ Vàm, Xã Phú Thạnh, Xã Phú Thành |
| 21 | Định Hòa | Xã Thới Quản, Xã Định Hòa, Xã Thủy Liễu |
| 22 | Định Mỹ | Xã Định Thành, Xã Định Mỹ, Xã Vĩnh Phú (Huyện Thoại Sơn) |
| 23 | Đông Hòa | Xã Đông Hòa, Xã Đông Thạnh |
| 24 | Đông Hưng | Xã Đông Hưng A, Xã Vân Khánh Đông |
| 25 | Đông Thái | Xã Nam Thái, Xã Đông Thái, Xã Nam Thái A |
| 26 | Gò Quao | Thị trấn Gò Quao, Xã Vĩnh Phước B, Xã Định An |
| 27 | Giang Thành | Xã Tân Khánh Hòa, Xã Phú Lợi, Xã Phú Mỹ |
| 28 | Giồng Riềng | Thị trấn Giồng Riềng, Xã Bàn Tân Định, Xã Thạnh Hòa, Xã Bàn Thạch, Xã Thạnh Bình |
| 29 | Hòa Điền | Xã Hòa Điền, Xã Kiên Bình |
| 30 | Hòa Hưng | Xã Hoà Lợi, Xã Hòa Hưng, Xã Hoà An |
| 31 | Hòa Lạc | Xã Hoà Lạc, Xã Phú Hiệp |
| 32 | Hòa Thuận | Xã Hòa Thuận, Xã Ngọc Hoà |
| 33 | Hòn Đất | Thị trấn Hòn Đất, Xã Lình Huỳnh, Xã Thổ Sơn, Xã Nam Thái Sơn |
| 34 | Hòn Nghệ | Xã Hòn Nghệ |
| 35 | Hội An | Thị trấn Hội An, Xã Hòa Bình, Xã Hòa An |
| 36 | Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương, Xã Bình An (Huyện Kiên Lương), Xã Bình Trị |
| 37 | Khánh Bình | Thị trấn Long Bình, Xã Khánh An, Xã Khánh Bình |
| 38 | Long Điền | Thị trấn Mỹ Luông, Xã Long Điền A, Xã Long Điền B |
| 39 | Long Kiến | Xã Long Kiến, Xã An Thạnh Trung, Xã Mỹ An |
| 40 | Long Thạnh | Xã Long Thạnh, Xã Vĩnh Phú (Huyện Giồng Riềng), Xã Vĩnh Thạnh |
| 41 | Mỹ Đức | Xã Mỹ Đức, Xã Khánh Hòa |
| 42 | Mỹ Hòa Hưng | Xã Mỹ Hoà Hưng |
| 43 | Mỹ Thuận | Thị trấn Sóc Sơn, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Phước |
| 44 | Núi Cấm | Xã Tân Lập, Xã An Hảo |
| 45 | Ngọc Chúc | Xã Ngọc Chúc, Xã Ngọc Thuận, Xã Ngọc Thành |
| 46 | Nhơn Hội | Xã Nhơn Hội, Xã Quốc Thái |
| 47 | Nhơn Mỹ | Xã Nhơn Mỹ, Xã Mỹ Hội Đông, Xã Long Giang |
| 48 | Óc Eo | Xã Vọng Thê, Xã Vọng Đông, Thị trấn Óc Eo |
| 49 | Ô Lâm | Xã An Tức, Xã Lương Phi, Xã Ô Lâm |
| 50 | Phú An | Xã Phú Thọ, Xã Phú Xuân, Xã Phú An |
| 51 | Phú Hòa | Xã Phú Thuận, Xã Vĩnh Chánh, Thị trấn Phú Hoà |
| 52 | Phú Hữu | Xã Phú Hữu, Xã Vĩnh Lộc |
| 53 | Phú Lâm | Xã Long Hoà, Xã Phú Lâm, Xã Phú Long |
| 54 | Phú Tân | Thị trấn Phú Mỹ, Xã Tân Trung, Xã Tân Hòa, Xã Phú Hưng |
| 55 | Sơn Hải | Xã Sơn Hải |
| 56 | Sơn Kiên | Xã Sơn Kiên, Xã Sơn Bình, Xã Mỹ Thái |
| 57 | Tân An | Xã Tân Thạnh (Thị xã Tân Châu), Xã Tân An (Thị xã Tân Châu), Xã Long An |
| 58 | Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp, Xã Tân Hiệp B, Xã Thạnh Đông B, Xã Thạnh Đông |
| 59 | Tân Hội | Xã Tân Thành, Xã Tân Hội, Xã Tân An (Huyện Tân Hiệp), Xã Tân Hoà |
| 60 | Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh (Huyện An Minh), Xã Thuận Hoà |
| 61 | Tây Phú | Xã An Bình, Xã Tây Phú, Xã Mỹ Phú Đông |
| 62 | Tây Yên | Xã Tây Yên, Xã Tây Yên A, Xã Nam Yên |
| 63 | Tiên Hải | Xã Tiên Hải |
| 64 | Thạnh Đông | Xã Tân Hiệp A, Xã Thạnh Đông A, Xã Thạnh Trị |
| 65 | Thạnh Hưng | Xã Thạnh Hưng, Xã Thạnh Phước, Xã Thạnh Lộc (Huyện Châu Thành) |
| 66 | Thạnh Lộc | Xã Thạnh Lộc (Huyện Giồng Riềng), Xã Mong Thọ A, Xã Mong Thọ, Xã Mong Thọ B |
| 67 | Thạnh Mỹ Tây | Xã Thạnh Mỹ Tây, Xã Đào Hữu Cảnh, Xã Ô Long Vỹ |
| 68 | Thoại Sơn | Xã Thoại Giang, Xã Bình Thành, Thị trấn Núi Sập |
| 69 | Tri Tôn | Xã Núi Tô, Xã Châu Lăng, Thị trấn Tri Tôn |
| 70 | U Minh Thượng | Xã An Minh Bắc, Xã Minh Thuận |
| 71 | Vân Khánh | Xã Vân Khánh, Xã Vân Khánh Tây |
| 72 | Vĩnh An | Thị trấn Vĩnh Bình, Xã Vĩnh An, Xã Tân Phú |
| 73 | Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình Bắc, Xã Vĩnh Bình Nam, Xã Bình Minh |
| 74 | Vĩnh Điều | Xã Vĩnh Điều, Xã Vĩnh Phú (Huyện Giang Thành) |
| 75 | Vĩnh Gia | Xã Vĩnh Gia, Xã Vĩnh Phước, Xã Lương An Trà |
| 76 | Vĩnh Hanh | Xã Vĩnh Hanh, Xã Vĩnh Nhuận |
| 77 | Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hanh, Xã Vĩnh Nhuận |
| 78 | Vĩnh Hòa | Xã Thạnh Yên A, Xã Hoà Chánh, Xã Vĩnh Hòa (Huyện U Minh Thượng), Xã Thạnh Yên |
| 79 | Vĩnh Hòa Hưng | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
| 80 | Vĩnh Phong | Thị trấn Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Phong, Xã Phong Đông |
| 81 | Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Thắng, Xã Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Phước A |
| 82 | Vĩnh Thạnh Trung | Xã Mỹ Phú, Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung |
| 83 | Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Thuận, Xã Tân Thuận |
| 84 | Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Khánh, Xã Vĩnh Trạch |
| 85 | Vĩnh Xương | Xã Phú Lộc, Xã Vĩnh Xương, Xã Vĩnh Hòa (Thị xã Tân Châu) |
| III. Đặc khu (3) | ||
| 1 | Kiên Hải | Huyện Kiên Hải |
| 2 | Phú Quốc | Phường An Thới, Phường Dương Đông, Xã Bãi Thơm, Xã Cửa Cạn, Xã Cửa Dương, Xã Dương Tơ, Xã Gành Dầu, Xã Hàm Ninh |
| 3 | Thổ Châu | Xã Thổ Châu |





