Danh sách 130 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nghệ An
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Nghệ An: diện tích 16,493.70 km2, dân số 3,470,988 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. . Cấp xã sáp nhập còn 130 ĐVHC (11 phường, 119 xã).
STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
I. Phường (11) | ||
1 | Cửa Lò | Phường Nghi Hải, Phường Nghi Hòa, Phường Nghi Hương, Phường Nghi Tân, Phường Nghi Thu, Phường Nghi Thuỷ, Phường Thu Thuỷ |
2 | Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh |
3 | Quỳnh Mai | Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Liên, Phường Quỳnh Phương, Phường Quỳnh Xuân |
4 | Thành Vinh | Phường Cửa Nam, Phường Đông Vĩnh, Phường Hưng Bình, Xã Hưng Chính, Phường Lê Lợi, Phường Quang Trung |
5 | Thái Hòa | Phường Hoà Hiếu, Phường Long Sơn, Phường Quang Phong |
6 | Trường Vinh | Phường Bến Thủy, Phường Hưng Dũng, Xã Hưng Hòa, Phường Hưng Phúc, Phường Trung Đô, Phường Trường Thi, Phường Vinh Tân |
7 | Tân Mai | Phường Quỳnh Dị, Xã Quỳnh Lập, Xã Quỳnh Lộc |
8 | Tây Hiếu | Xã Nghĩa Tiến, Phường Quang Tiến, Xã Tây Hiếu |
9 | Vinh Hưng | Phường Hưng Đông, Xã Nghi Kim, Xã Nghi Liên, Phường Quán Bàu |
10 | Vinh Lộc | Phường Hưng Lộc, Xã Nghi Phong, Xã Nghi Thái, Xã Nghi Xuân, Xã Phúc Thọ |
11 | Vinh Phú | Phường Hà Huy Tập, Xã Nghi Ân, Phường Nghi Đức, Phường Nghi Phú |
II. Xã (119) | ||
1 | An Châu | Xã Diễn Thịnh, Xã Diễn Tân, Xã Diễn Trung, Xã Diễn An |
2 | Anh Sơn | Xã Đức Sơn, Thị trấn Kim Nhan, Xã Phúc Sơn |
3 | Anh Sơn Đông | Xã Lạng Sơn, Xã Tào Sơn, Xã Vĩnh Sơn |
4 | Bạch Hà | Xã Hiến Sơn, Xã Mỹ Sơn, Xã Trù Sơn, Xã Đại Sơn |
5 | Bạch Ngọc | Xã Giang Sơn Đông, Xã Giang Sơn Tây, Xã Bạch Ngọc, Xã Bồi Sơn |
6 | Bắc Lý | Xã Bắc Lý |
7 | Bích Hào | Xã Thanh Tùng, Xã Thanh Lâm, Xã Mai Giang, Xã Thanh Xuân |
8 | Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn |
9 | Bình Minh | Xã Mã Thành, Xã Tiến Thành, Xã Tân Thành, Xã Đức Thành |
10 | Cam Phục | Xã Cam Lâm, Xã Đôn Phục |
11 | Cát Ngạn | Xã Cát Văn, Xã Minh Sơn (Huyện Thanh Chương), Xã Phong Thịnh |
12 | Con Cuông | Xã Chi Khê, Thị trấn Trà Lân, Xã Yên Khê |
13 | Châu Bình | Xã Châu Bình |
14 | Châu Hồng | Xã Châu Tiến (Huyện Quỳ Hợp), Xã Châu Hồng, Xã Châu Thành |
15 | Châu Khê | Xã Lạng Khê, Xã Châu Khê |
16 | Châu Lộc | Xã Liên Hợp, Xã Châu Lộc |
17 | Châu Tiến | Xã Châu Bính, Xã Châu Thuận, Xã Châu Tiến (Huyện Quỳ Châu), Xã Châu Thắng |
18 | Chiêu Lưu | Xã Bảo Thắng, Xã Chiêu Lưu |
19 | Diễn Châu | Xã Ngọc Bích, Xã Diễn Hoa, Thị trấn Diễn Thành, Xã Diễn Phúc |
20 | Đại Đồng | Thị trấn Dùng, Xã Thanh Phong, Xã Đại Đồng, Xã Thanh Ngọc, Xã Đồng Văn (Huyện Thanh Chương) |
21 | Đại Huệ | Xã Nam Anh, Xã Nam Xuân, Xã Nam Lĩnh |
22 | Đô Lương | Thị trấn Đô Lương, Xã Bắc Sơn, Xã Đà Sơn, Xã Đặng Sơn, Xã Lưu Sơn, Xã Nam Sơn (huyện Đô Lương), Xã Thịnh Sơn, Xã Văn Sơn, Xã Yên Sơn |
23 | Đông Hiếu | Xã Nghĩa Mỹ, Xã Nghĩa Thuận, Xã Đông Hiếu |
24 | Đông Lộc | Xã Khánh Hợp, Xã Nghi Thạch, Xã Thịnh Trường |
25 | Đông Thành | Xã Đô Thành, Xã Thọ Thành, Xã Phú Thành |
26 | Đức Châu | Xã Diễn Hồng, Xã Diễn Phong, Xã Diễn Vạn, Xã Diễn Kỷ |
27 | Giai Lạc | Xã Lăng Thành, Xã Hậu Thành, Xã Phúc Thành |
28 | Giai Xuân | Xã Tân Hợp, Xã Giai Xuân |
29 | Hải Châu | Xã Diễn Hoàng, Xã Diễn Mỹ, Xã Hùng Hải, Xã Diễn Kim |
30 | Hải Lộc | Xã Nghi Yên, Xã Nghi Tiến, Xã Nghi Thiết |
31 | Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm, Xã Thanh Đức |
32 | Hoa Quân | Xã Thanh Hương, Xã Thanh Thịnh, Xã Thanh An, Xã Thanh QuảXã Thanh Hương, Xã Thanh Thịnh, Xã Thanh An, Xã Thanh Quả |
33 | Hợp Minh | Xã Long Thành, Xã Vĩnh Thành, Xã Viên Thành, Xã Bảo Thành, Xã Sơn Thành |
34 | Hùng Chân | Xã Châu Phong, Xã Châu Hoàn, Xã Diên Lãm |
35 | Hùng Châu | Xã Diễn Lâm, Xã Diễn Đoài, Xã Diễn Trường, Xã Diễn Yên |
36 | Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ |
37 | Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên, Xã Hưng Tây, Xã Hưng Đạo, Xã Thịnh Mỹ |
38 | Hưng Nguyên Nam | Xã Hưng Lĩnh, Xã Thông Tân, Xã Long Xá, Xã Xuân Lam |
39 | Hữu Kiệm | Xã Bảo Nam, Xã Hữu Lập, Xã Hữu Kiệm |
40 | Hữu Khuông | Xã Hữu Khuông |
41 | Keng Đu | Xã Keng Đu |
42 | Kim Bảng | Xã Kim Bảng, Xã Thanh Thủy, Xã Thanh Hà |
43 | Kim Liên | Xã Nam Giang, Xã Hùng Tiến, Xã Kim Liên, Xã Xuân Hồng, Xã Nam Cát |
44 | Lam Thành | Xã Hưng Nghĩa, Xã Phúc Lợi, Xã Châu Nhân, Xã Hưng Thành |
45 | Lượng Minh | Xã Lưỡng Minh |
46 | Lương Sơn | Xã Hồng Sơn, Xã Bài Sơn, Xã Tràng Sơn, Xã Đông Sơn |
47 | Mậu Thạch | Xã Thạch Ngàn, Xã Mậu Đức |
48 | Minh Châu | Xã Hạnh Quảng, Xã Diễn Nguyên, Xã Diễn Cát, Xã Minh Châu |
49 | Minh Hợp | Xã Minh Hợp, Xã Văn Lợi, Xã Hạ Sơn |
50 | Môn Sơn | Xã Lục Dạ, Xã Môn Sơn |
51 | Mường Chọng | Xã Bắc Sơn, Xã Châu Lý, Xã Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp) |
52 | Mường Ham | Xã Châu Cường, Xã Châu Thái |
53 | Mường Lống | Xã Mường Lống |
54 | Mường Quàng | Xã Châu Thôn, Xã Quang Phong, Xã Căm Muộn |
55 | Mường Típ | Xã Mường Típ, Xã Mường Ải |
56 | Mường Xén | Thị trấn Mường Xén, Xã Tà Cạ, Xã Tây Sơn |
57 | Mỹ Lý | Xã Mỹ Lý |
58 | Na Loi | Xã Đoọc Mạy, Xã Na Loi |
59 | Na Ngoi | Xã Na Ngoi, Xã Nậm Càn |
60 | Nam Đàn | Xã Nam Hưng, Xã Nghĩa Thái (Huyện Nam Đàn), Xã Nam Thanh |
61 | Nậm Cắn | Xã Nậm Cắn, Xã Phà Đánh |
62 | Nga My | Xã Nga My, Xã Xiêng My |
63 | Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành, Xã Nghi Trung, Xã Diên Hoa, Xã Nghi Vạn |
64 | Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung |
65 | Nghĩa Đồng | Xã Bình Hợp, Xã Nghĩa Đồng |
66 | Nghĩa Hành | Xã Phú Sơn, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa Hành |
67 | Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hưng, Xã Nghĩa Thành |
68 | Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Đức, Xã Nghĩa An, Xã Nghĩa Khánh |
69 | Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Yên, Xã Nghĩa Lạc, Xã Nghĩa Lâm, Xã Nghĩa Sơn |
70 | Nghĩa Lộc | Xã Nghĩa Long, Xã Nghĩa Lộc |
71 | Nghĩa Mai | Xã Nghĩa Mai, Xã Nghĩa Minh, Xã Nghĩa Hồng |
72 | Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Lợi, Xã Nghĩa Thọ, Xã Nghĩa Hội |
73 | Nhân Hòa | Xã Cẩm Sơn, Xã Hùng Sơn, Xã Tam Đỉnh |
74 | Nhôn Mai | Xã Mai Sơn, Xã Nhôn Mai |
75 | Phúc Lộc | Xã Mai Sơn, Xã Nhôn Mai |
76 | Quan Thành | Xã Xuân Thành, Xã Bắc Thành, Xã Trung Thành, Xã Nam Thành |
77 | Quảng Châu | Xã Diễn Liên, Xã Xuân Tháp, Xã Diễn Thái, Xã Diễn Đồng |
78 | Quang Đồng | Xã Kim Thành, Xã Quang Thành, Xã Đồng Thành |
79 | Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn, Xã Nậm Giải, Xã Châu Kim, Xã Mường Nọc |
80 | Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc, Xã Châu Hội, Xã Châu Nga, Xã Châu Hạnh |
81 | Quỳ Hợp | Thị trấn Quỳ Hợp, Xã Châu Quang, Xã Thọ Hợp, Xã Châu Đình |
82 | Quỳnh Anh | Xã Quỳnh Bảng, Xã Quỳnh Thanh, Xã Quỳnh Đôi, Xã Minh Lương, Xã Quỳnh Yên |
83 | Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu, Thị trấn Cầu Giát, Xã Bình Sơn (Huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Diễn, Xã Quỳnh Giang |
84 | Quỳnh Phú | Xã An Hòa, Xã Phú Nghĩa, Xã Văn Hải, Xã Thuận Long |
85 | Quỳnh Sơn | Xã Ngọc Sơn (Huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Sơn, Xã Quỳnh Lâm |
86 | Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Châu, Xã Tân Sơn (Huyện Quỳnh Lưu), Xã Quỳnh Tam |
87 | Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thắng, Xã Tân Thắng |
88 | Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Tân, Xã Quỳnh Văn, Xã Quỳnh Thạch |
89 | Sơn Lâm | Xã Thanh Sơn, Xã Ngọc Lâm |
90 | Tam Đồng | Xã Thanh Mỹ, Xã Thanh Tiên, Xã Thanh Liên |
91 | Tam Hợp | Xã Yên Hợp, Xã Đồng Hợp, Xã Tam Hợp (Huyện Quỳ Hợp), Xã Nghĩa Xuân |
92 | Tam Quang | Xã Tam Đình, Xã Tam Quang |
93 | Tam Thái | Xã Tam Thái, Xã Tam Hợp (Huyện Tương Dương) |
94 | Tân An | Xã Nghĩa Phúc, Xã Tân An, Xã Hương Sơn |
95 | Tân Châu | Xã Diễn Thọ, Xã Diễn Lợi, Xã Diễn Lộc, Xã Diễn Phú |
96 | Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ, Xã Nghĩa Dũng, Xã Kỳ Sơn, Xã Kỳ Tân |
97 | Tân Phú | Xã Tân Phú, Xã Tân Xuân, Xã Nghĩa Thái (Huyện Tân Kỳ), Xã Hoàn Long |
98 | Tiên Đồng | Xã Đồng Văn (Huyện Tân Kỳ), Xã Tiên Kỳ |
99 | Tiền Phong | Xã Hạnh Dịch, Xã Tiền Phong |
100 | Tương Dương | Thị trấn Thạch Giám, Xã Lưu Kiền, Xã Xá Lượng |
101 | Thành Bình Thọ | Xã Bình Sơn (Huyện Anh Sơn), Xã Thành Sơn, Xã Thọ Sơn |
102 | Thần Lĩnh | Xã Nghi Hưng, Xã Nghi Đồng, Xã Nghi Phương |
103 | Thiên Nhẫn | Xã Khánh Sơn, Xã Trung Phúc Cường, Xã Nam Kim |
104 | Thông Thụ | Xã Thông Thụ, Xã Đồng Văn (Huyện Quế Phong) |
105 | Thuần Trung | Xã Lạc Sơn, Xã Trung Sơn, Xã Xuân Sơn, Xã Minh Sơn (Huyện Đô Lương), Xã Thuận Sơn, Xã Nhân Sơn |
106 | Tri Lễ | Xã Tri Lễ, Xã Nậm Nhoóng |
107 | Trung Lộc | Xã Nghi Quang, Xã Nghi Thuận, Xã Nghi Long, Xã Nghi Xá |
108 | Vạn An | Thị trấn Nam Đàn, Xã Xuân Hòa, Xã Thượng Tân Lộc |
109 | Văn Hiến | Xã Thượng Sơn, Xã Hòa Sơn, Xã Tân Sơn (Huyện Đô Lương), Xã Thái Sơn, Xã Quang Sơn |
110 | Văn Kiều | Xã Nghi Văn, Xã Nghi Kiều |
111 | Vân Du | Xã Tây Thành, Xã Thịnh Thành, Xã Minh Thành |
112 | Vân Tụ | Xã Liên Thành, Xã Mỹ Thành, Xã Vân Tụ |
113 | Vĩnh Tường | Xã Hoa Sơn, Xã Hội Sơn, Xã Tường Sơn |
114 | Xuân Lâm | Xã Ngọc Sơn (Huyện Thanh Chương), Xã Xuân Dương, Xã Minh Tiến |
115 | Yên Hòa | Xã Yên Hòa, Xã Yên Thắng |
116 | Yên Na | Xã Yên Tĩnh, Xã Yên Na |
117 | Yên Thành | Thị trấn Hoa Thành, Xã Tăng Thành, Xã Văn Thành, Xã Đông Thành |
118 | Yên Trung | Xã Hưng Trung, Xã Hưng Yên Bắc, Xã Hưng Yên |
119 | Yên Xuân | Xã Cao Sơn, Xã Khai Sơn, Xã Lĩnh Sơn, Xã Long Sơn |