Danh sách 96 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Quảng Ngãi
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Quảng Ngãi (mới): diện tích 14,832.55 km2, dân số 2,161,755 người. Sáp nhập từ: tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Quảng Ngãi (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 96 ĐVHC (01 đặc khu, 09 phường, 86 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (09) | ||
| 1 | Cẩm Thành | Phường Chánh Lộ, Phường Nghĩa Chánh, Phường Nguyễn Nghiêm, Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Quảng Ngãi) |
| 2 | Đăk Bla | Phường Trần Hưng Đạo (Thành phố Kon Tum), Phường Lê Lợi, Phường Nguyễn Trãi |
| 3 | Đăk Cấm | Phường Ngô Mây, Phường Duy Tân, Xã Đắk Cấm |
| 4 | Đức Phổ | Phường Phổ Hòa, Phường Nguyễn Nghiêm (Thị xã Đức Phổ), Phường Phổ Minh, Phường Phổ Vinh, Phường Phổ Ninh |
| 5 | Kon Tum | Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Phường Thắng Lợi, Phường Trường Chinh, Phường Thống Nhất |
| 6 | Nghĩa Lộ | Phường Lê Hồng Phong, Phường Trần Phú, Phường Quảng Phú, Phường Nghĩa Lộ |
| 7 | Sa Huỳnh | Phường Phổ Thạnh, Xã Phổ Châu |
| 8 | Trà Câu | Xã Phổ An, Phường Phổ Văn, Phường Phổ Quang, Xã Phổ Thuận |
| 9 | Trương Quang Trọng | Phường Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây, Xã Tịnh Ấn Đông, Xã Tịnh An |
| II. Xã (86) | ||
| 1 | An Phú | Xã An Phú, Xã Nghĩa Hà, Xã Nghĩa Dõng, Xã Nghĩa Dũng |
| 2 | Ba Dinh | Xã Ba Dinh, Xã Ba Giang |
| 3 | Ba Gia | Xã Tịnh Bắc, Xã Tịnh Hiệp, Xã Tịnh Trà |
| 4 | Ba Tô | Xã Ba Tô, Xã Ba Nam, Xã Ba Lế |
| 5 | Ba Tơ | Xã Ba Bích, Thị trấn Ba Tơ, Xã Ba Cung |
| 6 | Ba Vinh | Xã Ba Điền, Xã Ba Vinh |
| 7 | Ba Vì | Xã Ba Tiêu, Xã Ba Ngạc, Xã Ba Vì |
| 8 | Ba Xa | Xã Ba Xa |
| 9 | Ba Động | Xã Ba Liên, Xã Ba Thành, Xã Ba Động |
| 10 | Bình Chương | Xã Bình Chương, Xã Bình Mỹ |
| 11 | Bình Minh | Xã Bình Minh, Xã Bình An, Xã Bình Khương |
| 12 | Bình Sơn | Xã Bình Thạnh, Xã Bình Chánh, Xã Bình Dương, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Trung, Thị trấn Châu Ổ, Xã Bình Long |
| 13 | Bờ Y | Xã Đắk Xú, Xã Bờ Y, Thị trấn Plei Kần |
| 14 | Cà Đam | Xã Trà Tân, Xã Trà Bùi |
| 15 | Dục Nông | Xã Đắk Ang, Xã Đắk Dục, Xã Đắk Nông |
| 16 | Đình Cương | Xã Hành Đức, Xã Hành Phước, Xã Hành Thịnh |
| 17 | Đông Sơn | Xã Bình Hiệp, Xã Bình Thanh, Xã Bình Tân Phú, Xã Bình Châu, Xã Tịnh Hòa |
| 18 | Đông Trà Bồng | Xã Trà Bình, Xã Trà Phú, Xã Trà Giang |
| 19 | Đăk Hà | Xã Hà Mòn, Xã Đắk La, Thị trấn Đắk Hà |
| 20 | Đăk Kôi | Xã Đắk Tơ Lung, Xã Đắk Kôi |
| 21 | Đăk Long | Xã Đắk Long |
| 22 | Đăk Mar | Xã Đắk HRing, Xã Đắk Mar |
| 23 | Đăk Môn | Xã Đắk KRoong, Xã Đắk Môn |
| 24 | Đăk Plô | Xã Đắk Nhoong, Xã Đắk Blô, Xã Đắk Man |
| 25 | Đăk Pxi | Xã Đắk PXi, Xã Đăk Long |
| 26 | Đăk Pék | Xã Đắk Pék, Thị trấn Đắk Glei |
| 27 | Đăk Rve | Xã Đắk Pne, Thị trấn Đắk Rve |
| 28 | Đăk Rơ Wa | Xã Hòa Bình, Xã Chư Hreng, Xã Đắk Blà, Xã Đắk Rơ Wa |
| 29 | Đăk Sao | Xã Đắk Na, Xã Đắk Sao |
| 30 | Đăk Tô | Xã Tân Cảnh, Xã Pô Kô, Xã Diên Bình, Thị trấn Đắk Tô |
| 31 | Đăk Tờ Kan | Xã Đắk Rơ Ông, Xã Đắk Tờ Kan |
| 32 | Đăk Ui | Xã Đắk Ui, Xã Đăk Ngọk |
| 33 | Đặng Thùy Trâm | Xã Ba Trang, Xã Ba Khâm |
| 34 | Ia Chim | Xã Đoàn Kết, Xã Đăk Năng, Xã Ia Chim |
| 35 | Ia Tơi | Xã Ia Dom, Xã Ia Tơi |
| 36 | Ia Đal | Xã Ia Đal |
| 37 | Khánh Cường | Xã Phổ Khánh, Xã Phổ Cường |
| 38 | Kon Braih | Xã Đắk Tờ Re, Xã Đắk Ruồng, Xã Tân Lập |
| 39 | Kon Plông | Xã Ngok Tem, Xã Hiếu, Xã Pờ Ê |
| 40 | Kon Đào | Xã Kon Đào, Xã Văn Lem, Xã Đắk Trăm |
| 41 | Long Phụng | Xã Thắng Lợi, Xã Đức Nhuận, Xã Đức Hiệp |
| 42 | Lân Phong | Xã Đức Phong, Xã Đức Lân |
| 43 | Minh Long | Xã Long Hiệp, Xã Thanh An, Xã Long Môn |
| 44 | Mô Rai | Xã Mô Rai |
| 45 | Măng Bút | Xã Măng Buk, Xã Đắk Ring, Xã Đắk Nên |
| 46 | Măng Ri | Xã Ngọc Yêu, Xã Văn Xuôi, Xã Măng Ri, Xã Ngọc Lây, Xã Tê Xăng |
| 47 | Măng Đen | Xã Măng Cành, Xã Đắk Tăng, Thị trấn Măng Đen |
| 48 | Mỏ Cày | Xã Đức Chánh, Xã Đức Thạnh, Xã Đức Minh |
| 49 | Mộ Đức | Xã Đức Hòa, Xã Đức Phú, Xã Đức Tân, Thị trấn Mộ Đức |
| 50 | Nghĩa Giang | Xã Nghĩa Thuận, Xã Nghĩa Kỳ, Xã Nghĩa Điền |
| 51 | Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa, Xã Hành Trung |
| 52 | Nguyễn Nghiêm | Xã Phổ Nhơn, Xã Phổ Phong |
| 53 | Ngọc Linh | Xã Mường Hoong, Xã Ngọc Linh |
| 54 | Ngọk Bay | Xã Kroong, Xã Ngọk Bay, Xã Vinh Quang |
| 55 | Ngọk Réo | Xã Ngok Réo, Xã Ngok Wang |
| 56 | Ngọk Tụ | Xã Đắk Rơ Nga, Xã Ngọk Tụ |
| 57 | Phước Giang | Xã Hành Dũng, Xã Hành Nhân, Xã Hành Minh |
| 58 | Rờ Kơi | Xã Rơ Kơi |
| 59 | Sa Bình | Xã Sa Nghĩa, Xã Hơ Moong, Xã Sa Bình |
| 60 | Sa Loong | Xã Sa Loong, Xã Đắk Kan |
| 61 | Sa Thầy | Xã Sa Sơn, Xã Sa Nhơn, Thị trấn Sa Thầy |
| 62 | Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng, Xã Sơn Bao, Xã Sơn Thượng |
| 63 | Sơn Hạ | Xã Sơn Hạ, Xã Sơn Nham, Xã Sơn Thành |
| 64 | Sơn Kỳ | Xã Sơn Kỳ, Xã Sơn Ba |
| 65 | Sơn Linh | Xã Sơn Giang, Xã Sơn Linh, Xã Sơn Cao |
| 66 | Sơn Mai | Xã Long Mai, Xã Long Sơn |
| 67 | Sơn Thủy | Xã Sơn Trung, Xã Sơn Hải, Xã Sơn Thủy |
| 68 | Sơn Tây | Xã Sơn Long, Xã Sơn Tân, Xã Sơn Dung |
| 69 | Sơn Tây Hạ | Xã Sơn Tinh, Xã Sơn Lập, Xã Sơn Màu |
| 70 | Sơn Tây Thượng | Xã Sơn Mùa, Xã Sơn Liên, Xã Sơn Bua |
| 71 | Sơn Tịnh | Xã Tịnh Bình, Xã Tịnh Sơn, Thị trấn Tịnh Hà |
| 72 | Thanh Bồng | Xã Trà Lâm, Xã Trà Hiệp, Xã Trà Thanh |
| 73 | Thiện Tín | Xã Hành Thiện, Xã Hành Tín Tây, Xã Hành Tín Đông |
| 74 | Thọ Phong | Xã Tịnh Phong, Xã Tịnh Thọ |
| 75 | Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân, Xã Trà Sơn, Xã Trà Thủy |
| 76 | Trà Giang | Xã Nghĩa Sơn, Xã Nghĩa Lâm, Xã Nghĩa Thắng |
| 77 | Trường Giang | Xã Tịnh Giang, Xã Tịnh Đông, Xã Tịnh Minh |
| 78 | Tu Mơ Rông | Xã Đắk Hà, Xã Tu Mơ Rông |
| 79 | Tây Trà | Xã Sơn Trà, Xã Trà Phong, Xã Trà Xinh |
| 80 | Tây Trà Bồng | Xã Hương Trà, Xã Trà Tây |
| 81 | Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Thương, Xã Nghĩa Hòa |
| 82 | Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ, Xã Tịnh Khê, Xã Tịnh Long, Xã Tịnh Thiện, Xã Tịnh Châu |
| 83 | Vạn Tường | Xã Bình Thuận, Xã Bình Đông, Xã Bình Trị, Xã Bình Hải, Xã Bình Hòa, Xã Bình Phước |
| 84 | Vệ Giang | Xã Nghĩa Hiệp, Thị trấn Sông Vệ, Xã Nghĩa Phương |
| 85 | Xốp | Xã Đắk Choong, Xã Xốp |
| 86 | Ya Ly | Xã Ya ly, Xã Ya Xiêr, Xã Ya Tăng |
| III. Đặc khu (01) | ||
| 1 | Lý Sơn | Huyện Lý Sơn |





