Danh sách 124 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lâm Đồng
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Lâm Đồng (mới): diện tích 24,233.07 km2, dân số 3,872,999 người. Sáp nhập từ: tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Lâm Đồng (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (01 đặc khu, 20 phường, 103 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (20) | ||
| 1 | B'Lao | Phường B’Lao, Phường Lộc Sơn, Xã Lộc Nga |
| 2 | Bắc Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Đức, Phường Nghĩa Thành, Phường Quảng Thành, Xã Đắk Ha |
| 3 | Bình Thuận | Phường Phú Tài, Xã Hàm Hiệp, Xã Phong Nẫm |
| 4 | Cam Ly - Đà Lạt | Phường 5, Phường 6, Xã Tà Nung |
| 5 | Đông Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Trung, Xã Đắk Nia |
| 6 | Hàm Thắng | Phường Xuân An, Thị trấn Phú Long, Xã Hàm Thắng |
| 7 | La Gi | Phường Bình Tân, Phường Tân An, Phường Tân Thiện, Xã Tân Bình |
| 8 | Lang Biang - Đà Lạt | Phường 7, Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát |
| 9 | Lâm Viên - Đà Lạt | Phường 12, Phường 8, Phường 9 |
| 10 | Nam Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú, Phường Nghĩa Tân, Xã Đắk R’Moan |
| 11 | Mũi Né | Phường Hàm Tiến, Phường Mũi Né, Xã Thiện Nghiệp |
| 12 | Phan Thiết | Phường Bình Hưng, Phường Lạc Đạo, Phường Phú Trinh |
| 13 | Phú Thủy | Phường Phú Hài, Phường Phú Thủy, Phường Thanh Hải |
| 14 | Phước Hội | Phường Phước Hội, Phường Phước Lộc, Xã Tân Phước |
| 15 | Phường 1 Bảo Lộc | Phường 1 (thành phố Bảo Lộc), Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh |
| 16 | Phường 2 Bảo Lộc | Phường 2 (Thành phố Bảo Lộc), Xã Đạm Bri, Xã Lộc Tân |
| 17 | Phường 3 Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào |
| 18 | Tiến Thành | Phường Đức Long, Xã Tiến Thành |
| 19 | Xuân Hương - Đà Lạt | Phường 2 (Thành phố Đà Lạt), Phường 1 (Thành phố Đà Lạt), Phường 4, Phường 10, Phường 3 |
| 20 | Xuân Trường - Đà Lạt | Phường 11, Xã Xuân Thọ, Xã Trạm Hành, Xã Xuân Trường |
| II. Xã (103) | ||
| 1 | Bảo Lâm 1 | Thị trấn Lộc Thắng, Xã Lộc Ngãi, Xã Lộc Quảng |
| 2 | Bảo Lâm 2 | Xã Lộc Đức, Xã Lộc An, Xã Tân Lạc |
| 3 | Bảo Lâm 3 | Xã Lộc Thành, Xã Lộc Nam |
| 4 | Bảo Lâm 4 | Xã Lộc Lâm, Xã Lộc Phú, Xã B' Lá |
| 5 | Bảo Lâm 5 | Xã Lộc Bảo, Xã Lộc Bắc |
| 6 | Bảo Thuận | Xã Tân Nghĩa, Xã Đinh Lạc, Xã Bảo Thuận |
| 7 | Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu, Xã Phan Hòa, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Rí Thành |
| 8 | Bắc Ruộng | Xã Bắc Ruộng, Xã Măng Tố |
| 9 | Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên, Xã Nam Ninh, Xã Quảng Ngãi |
| 10 | Cát Tiên 2 | Xã Phước Cát 2, Thị trấn Phước Cát, Xã Đức Phổ |
| 11 | Cát Tiên 3 | Xã Tiên Hoàng, Xã Gia Viễn, Xã Đồng Nai Thượng |
| 12 | Cư Jút | Thị trấn Ea T'Ling, Xã Tâm Thắng, Xã Cư Knia, Xã Trúc Sơn |
| 13 | Di Linh | Thị trấn Di Linh, Xã Tân Châu, Xã Liên Đầm, Xã Gung Ré |
| 14 | D'Ran | Thị trấn D'Ran, Xã Lạc Xuân |
| 15 | Đạ Huoai | Thị trấn Ma Đa Guôi, Xã Đạ Oai, Xã Ma Đa Guôi |
| 16 | Đạ Huoai 2 | Thị trấn Đạ M'ri, Xã Hà Lâm |
| 17 | Đạ Huoai 3 | Xã Bà Gia |
| 18 | Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh, Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây |
| 19 | Đạ Tẻh 2 | Xã Quảng Trị, Xã Đạ Kho, Xã Đạ Pal |
| 20 | Đạ Tẻh 3 | Xã Quốc Oai, Xã Mỹ Đức |
| 21 | Đam Rông 1 | Xã Phi Liêng, Xã Đạ K' Nàng |
| 22 | Đam Rông 2 | Xã Liêng Srônh, Xã Rô Men |
| 23 | Đam Rông 3 | Xã Đạ M' Rong, Xã Đạ Rsal |
| 24 | Đam Rông 4 | Xã Đạ Tông, Xã Đạ Long, Xã Đưng KNớ |
| 25 | Đắk Mil | Xã Đắk R'La, Xã Đắk Gằn, Xã Đắk N'Drót |
| 26 | Đắk Sắk | Xã Long Sơn, Xã Đắk Sắk, Xã Nam Xuân |
| 27 | Đắk Song | Xã Đắk Môl, Xã Đắk Hòa |
| 28 | Đắk Wil | Xã Đắk Wil, Xã Ea Pô |
| 29 | Đinh Trang Thượng | Xã Đinh Trang Thượng, Xã Tân Thượng, Xã Tân Lâm |
| 30 | Đinh Văn Lâm Hà | Xã Bình Thạnh (Huyện Đức Trọng), Thị trấn Đinh Văn, Xã Tân Văn |
| 31 | Đông Giang | Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang |
| 32 | Đồng Kho | Xã La Ngâu, Xã Huy Khiêm, Xã Đồng Kho, Xã Đức Bình |
| 33 | Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Đạ Ròn, Xã Tu Tra |
| 34 | Đức An | Thị trấn Đức An, Xã Nam Bình, Xã Đắk N'Dung |
| 35 | Đức Lập | Thị trấn Đắk Mil, Xã Đức Mạnh, Xã Đức Minh |
| 36 | Đức Linh | Thị trấn Võ Xu, Xã Nam Chính, Xã Vũ Hoà |
| 37 | Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa, Xã Phú Hội |
| 38 | Gia Hiệp | Xã Gia Hiệp, Xã Tam Bố |
| 39 | Hải Ninh | Xã Bình An, Xã Phan Điền, Xã Hải Ninh |
| 40 | Hàm Kiệm | Xã Mương Mán, Xã Hàm Kiệm, Xã Hàm Cường |
| 41 | Hàm Liêm | Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Chính |
| 42 | Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa, Xã Tân Hà (Huyện Hàm Tân), Xã Tân Xuân |
| 43 | Hàm Thạnh | Xã Mỹ Thạnh, Xã Hàm Cần, Xã Hàm Thạnh |
| 44 | Hàm Thuận | Thị trấn Ma Lâm, Xã Thuận Minh, Xã Hàm Đức |
| 45 | Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Hòa, Xã Hàm Phú, Xã Hàm Trí |
| 46 | Hàm Thuận Nam | Thị trấn Thuận Nam, Xã Hàm Minh |
| 47 | Hiệp Thạnh | Xã Hiệp An, Xã Liên Hiệp, Xã Hiệp Thạnh |
| 48 | Hòa Bắc | Xã Hòa Nam, Xã Hòa Bắc |
| 49 | Hòa Ninh | Xã Đinh Trang Hòa, Xã Hòa Ninh, Xã Hòa Trung |
| 50 | Hòa Thắng | Xã Hòa Thắng, Xã Hồng Phong |
| 51 | Hoài Đức | Thị trấn Đức Tài, Xã Đức Hạnh, Xã Đức Tín |
| 52 | Hồng Sơn | Xã Hồng Liêm, Xã Hồng Sơn |
| 53 | Hồng Thái | Xã Phan Thanh, Xã Hồng Thái |
| 54 | Ka Đô | Xã Lạc Lâm, Xã Ka Đô |
| 55 | Kiến Đức | Thị trấn Kiến Đức, Xã Kiến Thành, Xã Nghĩa Thắng, Xã Đạo Nghĩa |
| 56 | Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm, Xã Tân Thành (Huyện Krông Nô), Xã Đắk Drô |
| 57 | La Dạ | Xã La Dạ, Xã Đa Mi |
| 58 | Lạc Dương | Xã Đạ Chais, Xã Đạ Nhim, Xã Đạ Sar |
| 59 | Liên Hương | Thị trấn Liên Hương, Xã Phú Lạc, Xã Phước Thể, Xã Bình Thạnh (Huyện Tuy Phong) |
| 60 | Lương Sơn | Xã Sông Bình, Thị trấn Lương Sơn |
| 61 | Nam Ban Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban, Xã Mê Linh, Xã Đông Thanh, Xã Gia Lâm |
| 62 | Nam Dong | Xã Nam Dong, Xã Đắk DRông |
| 63 | Nam Đà | Xã Đắk Sôr, Xã Buôn Choah, Xã Nam Đà |
| 64 | Nam Hà Lâm Hà | Xã Phi Tô, Xã Nam Hà |
| 65 | Nam Thành | Xã Đa Kai, Xã Sùng Nhơn, Xã Mê Pu |
| 66 | Nâm Nung | Xã Nâm Nung, Xã Nâm N'Đir |
| 67 | Ninh Gia | Xã Ninh Gia |
| 68 | Nghị Đức | Xã Nghị Đức, Xã Đức Phú |
| 69 | Nhân Cơ | Xã Đắk Wer, Xã Nhân Cơ, Xã Nhân Đạo |
| 70 | Phan Rí Cửa | Xã Chí Công, Xã Hòa Minh, Thị trấn Phan Rí Cửa |
| 71 | Phan Sơn | Xã Phan Sơn, Xã Phan Lâm |
| 72 | Phú Sơn Lâm Hà | Xã Phú Sơn, Xã Đạ Đờn |
| 73 | Phúc Thọ Lâm Hà | Xã Phúc Thọ, Xã Tân Thanh |
| 74 | Quảng Hòa | Xã Quảng Hoà |
| 75 | Quảng Khê | Xã Quảng Khê, Xã Đắk Plao |
| 76 | Quảng Lập | Xã Ka Đơn, Xã Quảng Lập |
| 77 | Quảng Phú | Xã Đức Xuyên, Xã Đắk Nang, Xã Quảng Phú |
| 78 | Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn |
| 79 | Quảng Tân | Xã Đắk Ngo, Xã Quảng Tân |
| 80 | Quảng Tín | Xã Quảng Tín, Xã Đắk Sin, Xã Hưng Bình, Xã Đắk Ru |
| 81 | Quảng Trực | Xã Quảng Trực |
| 82 | Sông Lũy | Xã Sông Lũy, Xã Phan Tiến, Xã Bình Tân |
| 83 | Sơn Điền | Xã Sơn Điền, Xã Gia Bắc |
| 84 | Sơn Mỹ | Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ |
| 85 | Suối Kiết | Xã Gia Huynh, Xã Suối Kiết |
| 86 | Tà Đùng | Xã Đắk R'Măng, Xã Đắk Som |
| 87 | Tà Hine | Xã Tà Hine, Xã Đà Loan, Xã Ninh Loan |
| 88 | Tà Năng | Xã Tà Năng, Xã Đa Quyn |
| 89 | Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh, Xã Gia An, Xã Đức Thuận |
| 90 | Tân Hà Lâm Hà | Xã Hoài Đức, Xã Tân Hà (Huyện Lâm Hà), Xã Liên Hà, Xã Đan Phượng |
| 91 | Tân Hải | Xã Tân Hải, Xã Tân Tiến |
| 92 | Tân Hội | Xã N'Thol Hạ, Xã Tân Hội, Xã Tân Thành (Huyện Đức Trọng) |
| 93 | Tân Lập | Xã Tân Lập, Xã Sông Phan |
| 94 | Tân Minh | Thị trấn Tân Minh, Xã Tân Phúc, Xã Tân Đức |
| 95 | Tân Thành | Xã Thuận Quí, Xã Tân Thuận, Xã Tân Thành (Huyện Hàm Thuận Nam) |
| 96 | Tuy Đức | Xã Đắk Búk So, Xã Quảng Tâm, Xã Đắk R'Tíh |
| 97 | Tuy Phong | Xã Phong Phú, Xã Phan Dũng |
| 98 | Tuyên Quang | Xã Tiến Lợi, Xã Hàm Mỹ |
| 99 | Thuận An | Xã Đắk Lao, Xã Thuận An |
| 100 | Thuận Hạnh | Xã Thuận Hà, Xã Thuận Hạnh |
| 101 | Trà Tân | Xã Tân Hà (Huyện Đức Linh), Xã Đông Hà, Xã Trà Tân |
| 102 | Trường Xuân | Xã Nâm N'Jang, Xã Trường Xuân |
| 103 | Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Hảo, Xã Vĩnh Tân |
| III. Đặc khu (1) | ||
| 1 | Phú Quý | Xã Long Hải, Xã Ngũ Phụng, Xã Tam Thanh |





