Danh sách 135 đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Gia Lai
02 Thg 07, 2025
Tỉnh Gia Lai (mới): diện tích 21,576.53 km2, dân số 3,583,693 người. Sáp nhập từ: tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Bình Định (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 135 ĐVHC (25 phường, 110 xã).

| STT | Phường / Xã mới | Sáp nhập từ |
| I. Phường (25) | ||
| 1 | An Bình | Phường An Bình, Xã Tân An, Xã Cư An |
| 2 | An Khê | Phường An Phú, Phường An Phước, Phường An Tân, Phường Ngô Mây, Phường Tây Sơn (thị xã An Khê), Xã Thành An |
| 3 | An Nhơn | Phường Đập Đá, Xã Nhơn Mỹ, Xã Nhơn Hậu |
| 4 | An Nhơn Bắc | Phường Nhơn Thành, Xã Nhơn Phong, Xã Nhơn Hạnh |
| 5 | An Nhơn Nam | Phường Nhơn Hoà, Xã Nhơn Thọ |
| 6 | An Nhơn Đông | Phường Nhơn Hưng, Xã Nhơn An |
| 7 | An Phú | Phường Thắng Lợi, Xã An Phú, Xã Chư Á |
| 8 | Ayun Pa | Phường Đoàn Kết, Phường Sông Bờ, Phường Cheo Reo, Phường Hòa Bình |
| 9 | Bình Định | Phường Bình Định, Xã Nhơn Khánh, Xã Nhơn Phúc |
| 10 | Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, Phường Hoài Đức |
| 11 | Diên Hồng | Phường Yên Đỗ, Phường Diên Hồng, Phường Ia Kring, Xã Diên Phú |
| 12 | Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh, Phường Tam Quan Nam, Phường Hoài Thanh Tây |
| 13 | Hoài Nhơn Bắc | Phường Tam Quan Bắc, Xã Hoài Sơn, Xã Hoài Châu Bắc |
| 14 | Hoài Nhơn Nam | Phường Hoài Tân, Phường Hoài Xuân |
| 15 | Hoài Nhơn Tây | Phường Hoài Hảo, Xã Hoài Phú |
| 16 | Hoài Nhơn Đông | Phường Hoài Hương, Xã Hoài Hải, Xã Hoài Mỹ |
| 17 | Hội Phú | Phường Trà Bá, Phường Chi Lăng, Phường Hội Phú |
| 18 | Pleiku | Phường Tây Sơn (Thành phố Pleiku), Phường Hội Thương, Phường Hoa Lư, Phường Phù Đổng, Xã Trà Đa |
| 19 | Quy Nhơn | Phường Hải Cảng, Phường Thị Nại, Phường Trần Phú, Phường Đống Đa (Thành phố Quy Nhơn) |
| 20 | Quy Nhơn Bắc | Phường Trần Quang Diệu, Phường Nhơn Phú |
| 21 | Quy Nhơn Nam | Phường Ngô Mây (Thành phố Quy Nhơn), Phường Nguyễn Văn Cừ, Phường Quang Trung, Phường Ghềnh Ráng |
| 22 | Quy Nhơn Tây | Phường Bùi Thị Xuân, Xã Phước Mỹ |
| 23 | Quy Nhơn Đông | Xã Nhơn Hội, Xã Nhơn Lý, Xã Nhơn Hải, Phường Nhơn Bình |
| 24 | Tam Quan | Phường Tam Quan, Xã Hoài Châu |
| 25 | Thống Nhất | Phường Yên Thế, Phường Đống Đa (Thành phố Pleiku), Phường Thống Nhất |
| II. Xã (110) | ||
| 1 | Al Bá | Xã Al Bá, Xã Ayun (huyện Chư Sê), Xã Kông Htok |
| 2 | An Hòa | Xã An Hòa, Xã An Nghĩa, Xã An Quang |
| 3 | An Lão | Xã An Tân, Xã An Hưng, Thị trấn An Lão |
| 4 | An Lương | Xã Mỹ Chánh, Xã Mỹ Thành, Xã Mỹ Cát |
| 5 | An Nhơn Tây | Xã Nhơn Lộc, Xã Nhơn Tân |
| 6 | An Toàn | Xã An Toàn, Xã An Nghĩa |
| 7 | An Vinh | Xã An Trung (Huyện An Lão), Xã An Dũng, Xã An Vinh |
| 8 | Ayun | Xã Ayun (huyện Mang Yang), Xã Đak Jơ Ta |
| 9 | Ân Hảo | Xã Ân Hảo Tây, Xã Ân Hảo Đông, Xã Ân Mỹ |
| 10 | Ân Tường | Xã Ân Tường Tây, Xã Ân Hữu, Xã Đak Mang |
| 11 | Biển Hồ | Xã Biển Hồ, Xã Nghĩa Hưng, Xã Chư Đăng Ya, Xã Hà Bầu |
| 12 | Bàu Cạn | Xã Thăng Hưng, Xã Bàu Cạn, Xã Bình Giáo |
| 13 | Bình An | Xã Tây Vinh, Xã Tây Bình, Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành |
| 14 | Bình Dương | Xã Mỹ Lợi, Xã Mỹ Phong, Thị trấn Bình Dương |
| 15 | Bình Hiệp | Xã Bình Thuận, Xã Bình Tân, Xã Tây An |
| 16 | Bình Khê | Xã Tây Giang, Xã Tây Thuận |
| 17 | Bình Phú | Xã Vĩnh An, Xã Bình Tường, Xã Tây Phú |
| 18 | Bờ Ngoong | Xã Bar Măih, Xã Bờ Ngoong, Xã Ia Tiêm, Xã Chư Pơng |
| 19 | Canh Liên | Xã Canh Liên |
| 20 | Canh Vinh | Xã Canh Vinh, Xã Canh Hiển, Xã Canh Hiệp |
| 21 | Chơ Long | Xã Đăk Pơ Pho, Xã Chơ Long |
| 22 | Chư A Thai | Xã Chư A Thai, Xã Ayun Hạ, Xã Ia Ake |
| 23 | Chư Krey | Xã Chư Krêy, Xã An Trung (Huyện Kông Chro) |
| 24 | Chư Prông | Thị trấn Chư Prông, Xã Ia Phìn, Xã Ia Kly, Xã Ia Drăng |
| 25 | Chư Păh | Thị trấn Phú Hòa, Xã Nghĩa Hòa, Xã Hòa Phú |
| 26 | Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hoà, Xã Chư Don, Xã Ia Phang |
| 27 | Chư Sê | Thị trấn Chư Sê, Xã Dun, Xã Ia Blang, Xã Ia Pal, Xã Ia Glai |
| 28 | Cát Tiến | Thị trấn Cát Tiến, Xã Cát Thành, Xã Cát Hải |
| 29 | Cửu An | Xã Tú An, Xã Xuân An, Xã Cửu An, Xã Song An |
| 30 | Đak Pơ | Thị trấn Đak Pơ, Xã Hà Tam, Xã An Thành, Xã Yang Bắc |
| 31 | Đak Rong | Xã Đăk Roong, Xã Kon Pne |
| 32 | Đak Sơmei | Xã Đăk Sơmei, Xã Hà Đông |
| 33 | Đak Đoa | Thị trấn Đăk Đoa, Xã Tân Bình, Xã Glar |
| 34 | Đăk Song | Xã Đăk Song, Xã Đăk Pling |
| 35 | Đề Gi | Thị trấn Cát Khánh, Xã Cát Minh, Xã Cát Tài |
| 36 | Đức Cơ | Thị trấn Chư Ty, Xã Ia Kriêng |
| 37 | Gào | Xã Ia Kênh, Xã Gào, Xã Ia Pếch |
| 38 | Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, Xã Ân Phong, Xã Ân Đức, Xã Ân Tường Đông |
| 39 | Hra | Xã Đak Ta Ley, Xã Hra |
| 40 | Hòa Hội | Xã Cát Hanh, Xã Cát Hiệp |
| 41 | Hội Sơn | Xã Cát Lâm, Xã Cát Sơn |
| 42 | Ia Boòng | Xã Ia Boòng, Xã Ia Me, Xã Ia O (Huyện Chư Prông) |
| 43 | Ia Băng | Xã A Dơk, Xã Ia Pết, Xã Ia Băng (Huyện Đăk Đoa) |
| 44 | Ia Chia | Xã Ia Chia |
| 45 | Ia Dom | Xã Ia Dom |
| 46 | Ia Dreh | Xã Ia RMok, Xã Ia HDreh, Xã Krông Năng |
| 47 | Ia Dơk | Xã Ia Dơk, Xã Ia Kla |
| 48 | Ia Grai | Thị trấn Ia Kha, Xã Ia Grăng, Xã Ia Bă |
| 49 | Ia Hiao | Xã Chrôh Pơnan, Xã Ia Hiao, Xã Ia Peng |
| 50 | Ia Hrung | Xã Ia Sao (Huyện Ia Grai), Xã Ia Yok, Xã Ia Hrung, Xã Ia Dêr |
| 51 | Ia Hrú | Xã Ia Dreng, Xã Ia Hrú, Xã Ia Rong, Xã H Bông |
| 52 | Ia Khươl | Xã Ia Khươl, Xã Đăk Tơ Ver, Xã Hà Tây |
| 53 | Ia Ko | Xã Ia HLốp, Xã Ia Ko, Xã Ia Hla |
| 54 | Ia Krái | Xã Ia Tô, Xã Ia KRai, Xã Ia Khai |
| 55 | Ia Krêl | Xã Ia Lang, Xã Ia Krêl, Xã Ia Din |
| 56 | Ia Le | Xã Ia Le, Xã Ia BLứ |
| 57 | Ia Ly | Thị trấn Ia Ly, Xã Ia Mơ Nông, Xã Ia Kreng |
| 58 | Ia Lâu | Xã Ia Lâu, Xã Ia Piơr |
| 59 | Ia Nan | Xã Ia Nan |
| 60 | Ia Mơ | Xã Ia Mơ |
| 61 | Ia O | Xã Ia O (Huyện Ia Grai) |
| 62 | Ia Pa | Xã Ia Mrơn, Xã Kim Tân, Xã Ia Trôk |
| 63 | Ia Phí | Xã Ia Ka, Xã Ia Nhin, Xã Ia Phí |
| 64 | Ia Pia | Xã Ia Pia, Xã Ia Ga, Xã Ia Vê |
| 65 | Ia Pnôn | Xã Ia Pnôn |
| 66 | Ia Púch | Xã Ia Púch |
| 67 | Ia Rbol | Xã Ia RBol, Xã Chư Băh |
| 68 | Ia Rsai | Xã Chư Rcăm, Xã Ia RSai, Xã Chư Gu |
| 69 | Ia Sao | Xã Ia RTô, Xã Ia Sao (Thị xã Ayun Pa) |
| 70 | Ia Tul | Xã Chư Mố, Xã Ia Tul, Xã Ia Broăi, Xã Ia KDăm |
| 71 | Ia Tôr | Xã Ia Băng (Huyện Chư Prông), Xã Ia Tôr, Xã Ia Bang |
| 72 | KDang | Xã HNol, Xã Trang, Xã K' Dang |
| 73 | Kbang | Thị trấn KBang, Xã Lơ Ku, Xã Đak SMar |
| 74 | Kim Sơn | Xã Ân Nghĩa, Xã Bok Tới |
| 75 | Kon Chiêng | Xã Đăk Trôi, Xã Kon Chiêng |
| 76 | Kon Gang | Xã Kon Gang, Xã Đăk Krong, Xã H' Neng, Xã Nam Yang |
| 77 | Krong | Xã KRong |
| 78 | Kông Bơ La | Xã Kông Bơ La, Xã Đông, Xã Nghĩa An |
| 79 | Kông Chro | Thị trấn Kông Chro, Xã Yang Trung, Xã Yang Nam |
| 80 | Lơ Pang | Xã Lơ Pang, Xã Đê Ar, Xã Kon Thụp |
| 81 | Mang Yang | Thị trấn Kon Dơng, Xã Đăk Yă, Xã Đăk Djrăng, Xã Hải Yang |
| 82 | Ngô Mây | Xã Cát Hưng, Xã Cát Thắng, Xã Cát Chánh |
| 83 | Nhơn Châu | Xã Nhơn Châu |
| 84 | Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây, Xã Cát Trinh, Xã Cát Tân |
| 85 | Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ, Xã Mỹ Quang, Xã Mỹ Chánh Tây |
| 86 | Phù Mỹ Bắc | Xã Mỹ Đức, Xã Mỹ Châu, Xã Mỹ Lộc |
| 87 | Phù Mỹ Nam | Xã Mỹ Tài, Xã Mỹ Hiệp |
| 88 | Phù Mỹ Tây | Xã Mỹ Tài, Xã Mỹ Hiệp |
| 89 | Phù Mỹ Đông | Xã Mỹ An, Xã Mỹ Thọ, Xã Mỹ Thắng |
| 90 | Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện, Xã Ia Sol, Xã Ia Piar, Xã Ia Yeng |
| 91 | Phú Túc | Thị trấn Phú Túc, Xã Phú Cần, Xã Chư Ngọc, Xã Ia Mláh, Xã Đất Bằng |
| 92 | Pờ Tó | Xã Chư Răng, Xã Pờ Tó |
| 93 | SRó | Xã SRó, Xã Đắk Kơ Ning |
| 94 | Sơn Lang | Xã Sơ Pai, Xã Sơn Lang |
| 95 | Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước, Thị trấn Diêu Trì, Xã Phước Thuận, Xã Phước Nghĩa, Xã Phước Lộc |
| 96 | Tuy Phước Bắc | Xã Phước Hiệp, Xã Phước Hưng, Xã Phước Quang |
| 97 | Tuy Phước Tây | Xã Phước An, Xã Phước Thành |
| 98 | Tuy Phước Đông | Xã Phước Sơn, Xã Phước Hòa, Xã Phước Thắng |
| 99 | Tây Sơn | Thị trấn Phú Phong, Xã Tây Xuân, Xã Bình Nghi |
| 100 | Tơ Tung | Xã Kông Lơng Khơng, Xã Tơ Tung |
| 101 | Uar | Xã Uar, Xã Ia RSươm, Xã Chư Drăng |
| 102 | Vân Canh | Xã Canh Thuận, Xã Canh Hòa, Thị trấn Vân Canh |
| 103 | Vĩnh Quang | Xã Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Quang |
| 104 | Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Kim, Xã Vĩnh Sơn |
| 105 | Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hảo |
| 106 | Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Hiệp, Xã Vĩnh Thịnh |
| 107 | Vạn Đức | Xã Ân Sơn, Xã Ân Tín, Xã Ân Thạnh |
| 108 | Xuân An | Xã Cát Nhơn, Xã Cát Tường |
| 109 | Ya Hội | Xã Phú An, Xã Ya Hội |
| 110 | Ya Ma | Xã Đăk Tơ Pang, Xã Kông Yang, Xã Ya Ma |





